
Anonymous
0
0
Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 59, 60 - Global Success Kết nối tri thức
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 59,60 - Kết nối tri thức
Video giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 59,60 - Kết nối tri thức
1 (trang 60 Tiếng Anh lớp 3): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)
Bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
2 (trang 60 Tiếng Anh lớp 3): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn đáp)
Bài nghe:
Đáp án
1. b |
2. a |
Nội dung bài nghe:
1. I have an eraser.
2. Do you have a pencil case?
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi có một cục tẩy.
2. Bạn có hộp đựng bút chì không?
3 (trang 60 Tiếng Anh lớp 3): Let’s chant. (Hãy hát)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Sách, sách, sách.
Tớ có một cuốn sách.
Bạn có một cuốn sách không?
Có, tớ có. Có, tớ có.
Tẩy, tẩy, tẩy.
Tớ có một cục tẩy.
Bạn có một cục tẩy không?
Không, tớ không. Không, tớ không.
4 (trang 61 Tiếng Anh lớp 3): Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
Đáp án
1. have |
2. pen |
3. eraser |
4. my |
Hướng dẫn dịch:
Hãy nhìn những đồ dùng trường học của tớ. Tớ có một vở ghi chép, một cái bút, một cái đựng bút, một cục tẩy và một cuốn sách tiếng Anh. Tớ thích những đồ dùng trường học của tớ. Bạn có đồ dùng trường học nào không?
5 (trang 61 Tiếng Anh lớp 3): Let’s write. (Hãy viết)
Gợi ý:
My name is My. Look at my school things. I have a school bag, a notebook, a pen and an eraser.
Hướng dẫn dịch:
Tên tôi là My. Nhìn vào những thứ ở trường của tôi. Tôi có một cái cặp sách, một cuốn vở, một cái bút và một cục tẩy.
6 (trang 61 Tiếng Anh lớp 3): Project. (Dự án)
Hướng dẫn làm bài
Hello, class. My name’s Vy. Look at my school things. This is my school bag. I have a notebook and a pencil case. I really like them.