profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 Lesson 2 trang 60, 61 - Global Success Kết nối tri thức

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 Lesson 2 trang 60, 61 - Kết nối tri thức

1 ( trang 60 Tiếng Anh lớp 3): Look, listen and repeat ( Nhìn, nghe và đọc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 Lesson 2 trang 60, 61 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn dịch:

a. Bill ở đâu? - Anh ấy đang ở trong công viên.

b. Anh ấy đang làm gì vậy? - Anh ấy đang trượt  patin

2 ( trang 60 Tiếng Anh lớp 3): Listen, point and say  ( Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 Lesson 2 trang 60, 61 | Kết nối tri thức

Gợi ý:

a. What’s he doing? – He’s skating.

b. What’s she doing? – She’s cycling.

c. What’s he doing? – He’s flying a kite.

d. What’s she doing? – She’s skipping.

Hướng dẫn dịch:

a. Anh ấy đang làm gì vậy? - Anh ấy đang trượt băng.

b. Cô ấy đang làm gì vậy? - Cô ấy đang đạp xe.

c. Anh ấy đang làm gì vậy? - Anh ấy đang thả diều.

d. Cô ấy đang làm gì vậy? - Cô ấy đang nhảy dây.

3 (trang 60 Tiếng Anh lớp 3): Let’s talk  ( Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 Lesson 2 trang 60, 61 | Kết nối tri thức

Gợi ý:

Hướng dẫn dịch: Cô ấy đang làm gì vậy? - Cô ấy đang nhảy dây.

4 ( trang 61 Tiếng Anh lớp 3): Listen and number  ( Nghe và đánh số)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 Lesson 2 trang 60, 61 | Kết nối tri thức

Đáp án:

1. d

2. a

3. b

4. c

Nội dung bài nghe:

1. A: What's he doing? - B: He's skating.

2. A: What's he doing? - B: He's flying a kite.

3. A: What's she doing? - B: She's cycling.

4. A: What's she doing? - B: She's skipping.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Anh ấy đang làm gì vậy? - B: Anh ấy đang trượt băng.

2. A: Anh ấy đang làm gì vậy? - B: Anh ấy đang thả diều.

3. A: Cô ấy đang làm gì vậy? - B: Cô ấy đang đạp xe.

4. A: Cô ấy đang làm gì vậy? - B: Cô ấy đang nhảy dây.

5 ( trang 61 Tiếng Anh lớp 3): Look, complete and read  ( Nhìn, hoàn thành và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 Lesson 2 trang 60, 61 | Kết nối tri thức

Đáp án:

1. cycling

2. flying

3. skating

4. she – skipping

Hướng dẫn dịch:

1. A: Cô ấy đang làm gì vậy? - B: Cô ấy đang đạp xe.

2. A: Anh ấy đang làm gì vậy? - B: Anh ấy đang thả diều.

3. A: Anh ấy đang làm gì vậy? - B: Anh ấy đang trượt băng.

4. A: Cô ấy đang làm gì vậy? - B: Cô ấy đang nhảy dây.

6 ( trang 61 Tiếng Anh lớp 3): Let’s play  (Hãy chơi)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 Lesson 2 trang 60, 61 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.