
Anonymous
0
0
Tiếng Anh lớp 3 Review 3 - Global Success
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải Tiếng Anh lớp 3 Review 3 - Global Success
Tiếng Anh lớp 3 trang 36, 37 Review 3
1 (trang 36 Tiếng Anh lớp 3): Listen and tick. (Nghe và tích)
Bài nghe:
Đáp án:
1. a |
2. a |
3. b |
4. b |
5. a |
Nội dung bài nghe:
1. A: Who's this? - B: It's my father.
2. A: What's her job?- B: She's a doctor.
3. A: Where's the living room?- B: It's there.
4. The window is small.
5. A: What would you like to drink? - B: I'd like some milk, please.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Ai đây? - B: Đó là bố tôi.
2. A: Công việc của cô ấy là gì? - B: Cô ấy là bác sĩ.
3. A: Phòng khách ở đâu? - B: Nó ở đó.
4. Cửa sổ nhỏ.
5. A: Bạn muốn uống gì? - B: Tôi muốn một ít sữa, làm ơn.
2 (trang 36 Tiếng Anh lớp 3): Listen and number. (Nghe và đánh số)
Bài nghe:
Đáp án:
1. b |
2. c |
3. d |
4. a |
Nội dung bài nghe:
1. A: How old is your brother? - B: He's fourteen years old.
2. A: What's his job? - B: He's a driver.
3. A: Where are the lamps? - B: They're on the table.
4. A: Would you like some chicken? - B: Yes, please.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Anh trai của bạn bao nhiêu tuổi? - B: Anh ấy mười bốn tuổi.
2. A: Công việc của anh ấy là gì? - B: Anh ấy là tài xế.
3. A: Đèn ở đâu? - B: Họ đang ở trên bàn.
4. A: Bạn có muốn một ít gà không? - B: Vâng, làm ơn.
3 (trang 37 Tiếng Anh lớp 3): Read and match. (Đọc và nối)
Đáp án:
1. c |
2. e |
3. d |
4. b |
5. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Em gái của bạn bao nhiêu tuổi? - Cô ấy mười sáu tuổi.
2. Cô ấy có phải là bác sĩ không? - Vâng, đúng như vậy.
3. Những chiếc ghế ở đâu? - Họ đang ở trong bếp.
4. Bạn muốn ăn gì? - Tôi muốn một ít thịt, làm ơn.
5. Ai đó? - Đó là mẹ tôi.
4 (trang 37 Tiếng Anh lớp 3): Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
Đáp án:
1. are |
2. is |
3. big |
4. in |
5. on |
Hướng dẫn dịch:
Có hai phòng ngủ trong nhà tôi. Có một cái đèn trong mỗi phòng ngủ. Phòng ngủ của tôi to. Có một cái bàn trong phòng ngủ của tôi. Có một cái đồng hồ trên bàn.
5 (trang 37 Tiếng Anh lớp 3): Ask and answer. ( Đọc và đáp)
Hướng dẫn làm bài
1. This is a family
2. He is a worker.
3. The lamps are on the table/ The books are on the bed/ The chair is in the room
4. I’d like to eat some rice and fish/ I’d like to drink some juice
Tiếng Anh lớp 3 trang 38, 39 Fun time
1 (trang 38 Tiếng Anh lớp 3): Do the puzzle. (Làm câu đố)
Đáp án:
2 (trang 38 Tiếng Anh lớp 3): Quiz time
Interview your friends and write the answers. (Trả lời câu hỏi. Phỏng vấn các bạn của bạn và viết câu trà lời)
Đáp án
Name |
His/ Her answer | |
What would you like to eat/ drink? |
Linh |
chicken and water |
Hiền |
rice, fish and juice | |
Mai Anh |
eggs, rice and water |