profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 1 trang 28, 29 - Global Success Kết nối tri thức

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 1 trang 28,29 - Kết nối tri thức

Video giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 1 trang 28,29 - Kết nối tri thức

1 (trang 28 Tiếng Anh lớp 3): Look, listen and repeat.

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 1 trang 28, 29 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn dịch:

a. Hãy cùng chơi một trò chơi. – Được!

b. Đây là gì? – Đó là cái mũi.

2 (trang 28 Tiếng Anh lớp 3): Listen, point and say.

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 1 trang 28, 29 | Kết nối tri thức

Gợi ý:

a. What’s this? – It’s a face.

b. What’s this? – It’s a hand.

c. What’s this? – It’s an ear.

d. What’s this? – It’s an eye.

Hướng dẫn dịch

a. Đây là gì? - Đó là một khuôn mặt.

b. Đây là gì? - Đó là một bàn tay.

c. Đây là gì? - Đó là một cái tai.

d. Đây là gì? - Đó là một con mắt.

3 (trang 28 Tiếng Anh lớp 3): Let’s talk. (Cùng nói)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 1 trang 28, 29 | Kết nối tri thức

Gợi ý:

1. What’s this? – It’s an eye.

2. What’s this? – It’s a nose.

3. What’s this? – It’s a hand.

4. What’s this? – It’s a face.

5. What’s this? – It’s an ear.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là cái gì? - Đó là một con mắt.

2. Đây là cái gì? - Đó là một cái mũi.

3. Cái gì đây? - Đó là một bàn tay.

4. Đây là cái gì? - Đó là một khuôn mặt.

5. Cái gì đây? - Đó là một cái tai.

4 (trang 29 Tiếng Anh lớp 3): Listen and tick. (Nghe và tích)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 1 trang 28, 29 | Kết nối tri thức

Đáp án

1. a

2. a

Nội dung bài nghe:

1. A: What’s this? – B: It’s a hand.

2: A: What’s this? – B: It’s an ear.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Cái gì đây? - B: Đó là một bàn tay.

2: A: Đây là cái gì? - B: Đó là một cái tai.

5 (trang 29 Tiếng Anh lớp 3): Look, complete and read.  (Nhìn tranh, hoàn thành và đọc)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 1 trang 28, 29 | Kết nối tri thức

Đáp án

1. an ear

2. an eye

3. a nose

4. a hand

Hướng dẫn dịch:

1. Cái gì đây? - Đó là một cái tai.

2. Cái gì đây? - Đó là một con mắt.

3. Kia là gì? - Đó là một cái mũi.

4. Kia là gì? - Đó là một bàn tay.

6 (trang 29 Tiếng Anh lớp 3): Let’s sing. (Cùng hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 1 trang 28, 29 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn dịch:

Đây là gì? Nó là một cái mắt.

Đây là gì? Nó là một cái tai

Một mắt và một tai.

Kia là gì? Nó là khuôn mặt.

Kia là gì? Nó là một cái tay.

Một khuôn mặt và một bàn tay

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.