
Anonymous
0
0
Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Global Success
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Global Success
Video giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Global Success
Tiếng Anh lớp 3 trang 6, 7 Lesson 1 Unit 11
1 (trang 6 Tiếng Anh lớp 3): Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và lặp lại)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
a.. Ai đây? – Đó là em gái tớ.
b. Ai kia? – Đó là anh trai tớ.
2 (trang 6 SGK tiếng anh lớp 3): Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói)
Bài nghe:
Gợi ý:
a. Who’s this? – It’s my mother.
b. Who’s this? – It’s my father.
c. Who’s that? – It’s my brother.
d. Who’s that? – It’s my sister.
Hướng dẫn dịch:
a. Ai đây? - Đó là mẹ tôi.
b. Ai đây? - Đó là cha tôi.
c. Ai kia? - Đó là anh trai của tôi.
d. Ai kia? - Đó là em gái của tôi.
3 (trang 6 Tiếng Anh lớp 3): Let’s talk. (Hãy nói)
Gợi ý:
Hướng dẫn dịch:
4 (trang 7 Tiếng Anh lớp 3): Listen and tick. (Nghe và tích)
Bài nghe:
Đáp án:
1. a |
2. b |
Nội dung bài nghe:
1. Who’s this? – It’s my father.
2. Who’s that? – It’s my sister.
Hướng dẫn dịch:
1. Ai đây? - Đó là cha tôi.
2. Ai kia? - Đó là em gái của tôi.
5 (trang 7 Tiếng Anh lớp 3): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc)
Đáp án:
1. mother |
2. father |
3. sister |
4. brother |
Hướng dẫn dịch:
1. Ai đây? - Đó là mẹ tôi.
2. Ai kia? - Đó là bố tôi.
3. Ai đây? - Đó là em gái tôi.
4. Ai kia? - Đó là anh tôi.
6 (trang 8 Tiếng Anh lớp 3): Let’s sing. (Hãy hát)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Gia đình tôi
Ai đây?
Đó là anh trai của tôi.
Ai đây?
Đó là em gái của tôi.
Anh trai tôi và em gái tôi.
Ai đó?
Đó là mẹ tôi.
Ai đó?
Đó là cha tôi.
Mẹ tôi và bố tôi.
Tiếng Anh lớp 3 trang 8, 9 Lesson 2 Unit 11
1 (trang 8 Tiếng Anh lớp 3): Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
a. Đây là chị gái tớ.
- Chị ấy bao nhiêu tuổi?
- Chị ấy 13 tuổi.
b. Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?
- Anh ấy 20 tuổi.
- Bạn chắc chứ?
2 (trang 8 Tiếng Anh lớp 3): Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)
Bài nghe:
Gợi ý:
a. How old is she? – She’s twelve.
b. How old is he? – He’s fourteen.
c. How old is she? – She’s eighteen.
d. How old is he? – He’s nineteen.
Hướng dẫn dịch:
a. Cô ấy bao nhiêu tuổi? - Cô ấy mười hai tuổi.
b. Anh ấy bao nhiêu tuổi? - Anh ấy mười bốn tuổi.
c. Cô ấy bao nhiêu tuổi? - Cô ấy mười tám tuổi.
d. Anh ấy bao nhiêu tuổi? - Anh ấy mười chín tuổi.
3 (trang 8 Tiếng Anh lớp 3):
4 (trang 9 Tiếng Anh lớp 3): Let’s talk. (Hãy nói)
Bài nghe:
Đáp án:
1. a |
2. d |
3. b |
4. c |
Nội dung bài nghe:
1. A: How old is she? - B: She's thirteen.
2. A: How old is your brother? - B: He's twenty.
3. A How old is your sister? - B: She's eighteen.
4. A: How old is he? - B: He's fourteen.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Cô ấy bao nhiêu tuổi? - B: Cô ấy mười ba tuổi.
2. A: Anh trai của bạn bao nhiêu tuổi? - B: Anh ấy hai mươi.
3. A Em gái của bạn bao nhiêu tuổi? - B: Cô ấy mười tám tuổi.
4. A: Anh ấy bao nhiêu tuổi? - B: Anh ấy mười bốn tuổi.
5 (trang 9 Tiếng Anh lớp 3): Look, complete and read. (Nhìn tranh, hoàn thành câu và đọc)
Đáp án:
2. twelve |
3. old, eighteen |
4. How old, fifteen |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Chị gái bạn bao nhiêu tuổi? – Chị ấy 11 tuổi.
2. A: Anh trai bạn bao nhiêu tuổi? – Anh ấy 12 tuổi.
3. A: Chị gái bạn bao nhiêu tuổi? – Chị ấy 18 tuổi.
4. A: Anh trai bạn bao nhiêu tuổi? – Anh ấy 15 tuổi.
6 (trang 9 Tiếng Anh lớp 3): Let’s play. (Hãy chơi)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Tiếng Anh lớp 3 trang 10, 11 Lesson 3 Unit 11
1 (trang 10 Tiếng Anh lớp 3):Listen and repeat. (Nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Hướng dẫn làm bài:
Học sinh tự thực hành
2 (trang 10 Tiếng Anh lớp 3): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn)
Bài nghe:
Đáp án:
1. a |
2. a |
Nội dung bài nghe:
1. I’m ten years old.
2. Are you sure?
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi mười tuổi.
2. Bạn có chắc không?
3 (trang 10 Tiếng Anh lớp 3): Let’s chant. (Hãy đọc)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Anh trai của cậu bao nhiêu tuổi?
Anh tớ 16 tuổi, anh tớ 16 tuổi.
Bạn chắc chứ?
Bạn chắc chứ?
Chị gái cậu bao nhiêu tuổi?
Chị mình mười lăm tuổi. Chị mình mười lăm tuổi.
Bạn chắc chứ?
Bạn chắc chứ?
4 (trang 11 Tiếng Anh lớp 3): Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
Đáp án:
1. my |
2. sister |
3. old |
4. I’m |
Hướng dẫn dịch:
Nhìn vào bức hình. Đây là anh trai tôi. Anh ấy mười bảy tuổi. Đây là em gái tôi. Cô ấy hai mươi tuổi. Và đây là tôi. Tôi năm nay tám tuổi.
5 (trang 11 Tiếng Anh lớp 3): Let’s write. (Hãy viết)
Gợi ý:
My name is Linh. I’m eight years old. My sister is Hien. She is seventeen years old.
Hướng dẫn dịch:
Tôi tên là Linh. Tôi năm nay tám tuổi. Em gái tôi là Hiền. Cô ấy mười bảy tuổi.
6 (trang 11-SGK tiếng anh 11): Project. (Dự án)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành