profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Số vô tỉ và khái niệm cơ bản về căn bậc hai và cách giải – Toán lớp 7

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Số vô tỉ và khái niệm cơ bản về căn bậc hai và cách giải – Toán lớp 7

I. LÝ THUYẾT:

1. Số vô tỉ:

- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

- Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I.

2. Khái niệm về căn bậc hai:

- Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.

- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là a và -a .

Số 0 chỉ có một căn bậc hai là số 0: 0 = 0.

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN:

Dạng 9.1: Liên hệ giữa lũy thừa bậc hai và căn bậc hai.

1. Phương pháp giải:

Nếu x2 = a (x0,a0) thì a = x và ngược lại.

(Lũy thừa bậc hai và căn bậc hai của một số không âm là hai phép toán ngược nhau).

2. Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Theo mẫu: Vì 22 = 4 nên 4=2, hãy hoàn thành bài tập sau:

b) Vì 4= 16 nên … = 4

c) Vì 102 = … nên … = …

Giải:

a) Vì 32 = 9 nên 9= 3

b) Vì 42 = 16 nên 16 = 4

c) Vì 102 = 100 nên 100 = 10

Dạng 9.2: Tìm căn bậc hai của một số cho trước.

1. Phương pháp giải:

- Sử dụng định nghĩa của căn bậc hai.

- Lưu ý: Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau; số âm không có căn bậc hai.

- Khi viết a ta phải có a0 và a0

- Có thể sử dụng máy tính bỏ túi (nút dấu căn bậc hai).

2. Ví dụ minh họa:

Ví dụ 4: Tính:

a)81 b) -64c)-72

Giải:

a) 81 = 9 (vì 9 > 0 và 92 = 81)

b)-64  = –8 (vì – 8 < 0 và (–8)2 = 64)

c) -72=49 = 7 (vì 7 > 0 và 72 = 49)

Dạng 9.3: Tìm một số biết căn bậc hai của nó.

1. Phương pháp giải:

Nếu x=aa0thì x = a2

2. Ví dụ minh họa:

Ví dụ 3: Tìm giá trị của x2 trong các trường hợp sau:

a) Nếu x = 3 thì x2 = ?

b) Nếu x = 5 thì x2 = ?

Giải:

a) Vì x = 3 nên x = 32 = 9, do đó x2 = 92 = 81.

b) Vì x = 5 nên x = 52 = 25, do đó x2 = 252 = 625.

III. BÀI TẬP VẬN DỤNG:

Bài 2: Trong các số sau, số nào thuộc là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?

Bài 3: Biết x+35 và y+29 . Sắp xếp các số x, y, z theo thứ tự tăng dần.

Bài 4: So sánh các số sau:

Bài 5: Tìm tổng các giá trị của x thỏa mãn: (2x – 1)2 = 3

Bài 6: Tìm xQ , biết:

a) x2 = 4                          b) x2 = 5                          c) (2x – 1)2 = 16

Bài 7: Tính bằng cách hợp lý:

Bài 8: So sánh:

Bài 9: Cho A=x+1x-3 . Tìm số nguyên x để A có giá trị là một số nguyên.

Bài 10: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B=x+7x+3

Hướng dẫn giải:

Bài 1:

a)                      b),                           c)                      d)

Bài 2: Đáp án:

Số vô tỉ: 2 

Bài 3: x < y < z

Bài 4:

Bài 5:

Bài 6:

a)x=±2

b) Không tồn tại x hữu tỉ thỏa mãn.

Bài 7: Đáp án:

a) 21

b)10,5+2

Bài 8:

Bài 9:

Bài 10:

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.