
Anonymous
0
0
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ và cách giải – Toán lớp 7
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ và cách giải – Toán lớp 7
I. LÝ THUYẾT:
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu |x| là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN:
Dạng 3.1: Tính toán các số hữu tỉ có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
1. Phương pháp giải:
- Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
- Tính chất hay sử dụng của giá trị tuyệt đối:
2. Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Tính:
Giải:
Dạng 3.2: Tìm một số chưa biết trong biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
1. Phương pháp giải:
- Áp dụng định nghĩa dấu giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Quy tắc chuyển vế.
- Tính chất hay sử dụng của giá trị tuyệt đối:
2. Ví dụ minh họa:
Ví dụ 2: Tìm x, biết:
Giải:
Cách 1: (Căn cứ vào định nghĩa của giá trị tuyệt đối)
Cách 2: (Căn cứ vào tính chất |x| = |–x|).
Dạng 3.3: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa giá trị tuyệt đối.
1. Phương pháp giải:
Cho biểu thức A thì |A| với m là hằng số, ta có:
+ Giá trị nhỏ nhất của |A| + m ≥ m.
+ Giá trị lớn nhất của –|A| + m ≤ m.
2. Ví dụ minh họa:
Ví dụ 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Giải:
Vì
Ví dụ 4: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
B = 5,5 – |2x – 1,5|
Giải:
Vì |2x – 1,5| ≥ 0
=> –|2x – 1,5| ≤ 0
=> –|2x – 1,5| + 5,5 ≤ 5,5
=> 5,5 – |2x – 1,5| ≤ 5,5
Suy ra B ≤ 5,5
Vậy giá trị lớn nhất của B là 5,5 khi |2x – 1,5|= 0, nghĩa là 2x – 1,5 = 0 hay x = 0,75.
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Bài 1: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng:
a) |–10,5| = 10,5;
b) –0,75| = –0,75;
c) |–15,25| = – (–15,25).
Bài 2: Tính:
Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức sau với: |a| = 1,5; b = –0,5.
a) A = a + b;
b) B = 2a – |3b|.
Bài 4: Tìm x, biết:
b)
c)
Bài 5: Tìm x, biết:
Bài 6: Tính giá trị biểu thức: A = 2x2 – 5x + 1 biết |x| =
Bài 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) A = |3,7 – x| + 2,5
b) B = |x + 1,5| – 4,5
Bài 8: Tính giá trị lớn nhất của biểu thức:
a)
b)1
Bài 9: Tính giá trị của biểu thức:
Bài 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
A = |x – 100| + |x – 400|
Hướng dẫn giải:
Bài 1:
a) Đúng (Vì –10,5 < 0 nên |–10,5| = –(–10,5) = 10,5).
b) Sai (vì |–0,75| = – (–0,75) = 0,75);
c) Đúng (vì |–15,25| = 15,25 = – (–15,25)).
Bài 2: (Bỏ dấu giá trị tuyệt đối rồi tính toán như bình thường).
Bài 3:
a) Với a = 1,5; b = –0,5 A = a + b = 1
Với a = –1,5; b = –0,5 A = a + b = –2
b) Với a = 1,5; b = –0,5 B = 2a – |3b| = 1,5
Với a = –1,5; b = –0,5 B = 2a – |3b| = – 4,5
Bài 4:
Bài 5: Tìm x, biết:
Bài 6: |x| =
Bài 7: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) A = |3,7 – x| + 2,5 ≥ 2,5. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = 3,7
b) B = |x + 1,5| – 4,5 ≥ – 4,5. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = –1,5
Bài 8: Giá trị lớn nhất của biểu thức:
a) ≤ 2. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x =
b) ≤ 2021. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x =