
Anonymous
0
0
Chuyên đề Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai (2022) - Toán 9
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Chuyên đề Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai - Toán 9
A.Lý thuyết
- Để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai, ta cần vận dụng phối hợp các phép tính và các phép biến đổi đã biết.
- Khi rút gọn một dãy các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thứa và khai phương thì thứ tự thực hiện: khai căn trước rồi đến lũy thừa, sau đó đến nhân, chia, cộng, trừ.
Ví dụ. Rút gọn với a > 0.
Lời giải:
Vì a > 0 nên |a| = a.
Ta có,
B.Bài tập
I.Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Giá trị của biểu thức
là?
Ta có:
Chọn đáp án C.
Câu 2: Giá trị của biểu thức 
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Ta có:
Chọn đáp án B.
Câu 3: Rút gọn biểu thức
với a > 0 ta được
Ta có:
Chọn đáp án D.
Câu 4: Giá trị của biểu thức 
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Ta có:
Chọn đáp án D.
Câu 5: Rút gọn biểu thức
với a > 0 ta được
Ta có:
Chọn đáp án A.
Câu 6: Rút gọn biểu thức : 
Chọn đáp án A.
Câu 7: Rút gọn biểu thức 
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn đáp án D.
Câu 8: Rút gọn biểu thức:
(với a ≥ 0;a ≠ 1)
Chọn đáp án C.
Câu 9: Rút gọn biểu thức:
với x ≥ 0, x ≠ 1
Chọn đáp án A.
Câu 10: Rút gọn biểu thức:
với x ≥ 0, x ≠ 1
Chọn đáp án D.
II.Bài tập tự luận có lời giải
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a) ;
b) .
Lời giải:
a)
b)
.
Câu 2: Rút gọn biểu thức:
Lời giải:
ĐKXĐ: x > 0; x ≠ 4.
.
Câu 3: Chứng minh đẳng thức 
Lời giải:
Ta có:
Câu 4: Rút gọn biểu thức 
Lời giải:
Ta có:
Câu 5: Rút gọn biểu thức 
Lời giải:
Ta có:
Câu 6:
a) Chứng minh:
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Giá trị nhỏ nhất đó đạt được khi x bằng bao nhiêu.
Lời giải:
a)
VP
= VT (điều phải chứng minh)
b) Theo câu a ta có:
Vì với mọi x
Do đó
Dấu “=” xảy ra
.
Vậy đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi
Câu 7: Rút gọn các biểu thức:
a)
b)
với a > 0
Lời giải:
a)
b)
(vì a > 0 nên |a| = a)
Câu 8: Cho biểu thức:
a. Rút gọn Q với a > 0, a ≠ 4 và a ≠ 1
b. Tìm giá trị của a để Q dương.
Lời giải:
a)
với a > 0, a ≠ 4 và a ≠ 1
b) Để Q dương thì
và cùng dấu.
Mà với mọi a thỏa mãn điều kiện
Do đó:
Kết hợp với điều kiện vậy a > 4 thì Q dương.
Câu 9: Tìm x, biết:
a)
b)
Lời giải:
a) Điều kiện:
Vậy x = -1
b)
Điều kiện:
Vậy x = 17
Câu 10: Với ba số a, b, c không âm, chứng minh bất đẳng thức: a + b + c ≥ + +
Hãy mở rộng kết quả cho trường hợp bốn số, năm số không âm.
Lời giải:
Vì a, b và c không âm nên tồn tại.
Ta có:
Ta có:
Ta có:
Cộng vế với vế của (1), (2), (3) ta được:
Điều phải chứng minh.
III.Bài tập vận dụng
Câu 1: Chứng minh đẳng thức:
Câu 2: Rút gọn biểu thức 
Câu 3: Cho biểu thức
và a>0, a ≠ 1 và B = 1
Hãy so sánh A và B
Câu 4: Cho K = (với )
- a) Rút gọn biểu thức K.
- b) Tìm để K =
Câu 5: Cho hai biểu thức A = và B = với
1) Tính giá trị của biểu thức A khi
2) Rút gọn biểu thức B.
Câu 6: Rút gọn biểu thức:
a)
b)
c)
Câu 7: Cho biểu thức:
với 
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của A khi x = 9.
c) Tính giá trị của x để biểu thức A = 0,5.
Câu 8: Cho các biểu thức
và
với 
a) Tính giá trị của biểu thức H khi x = 8.
b) Rút gọn biểu thức P = H + K.
c) Tìm giá trị của x để P = 1,5.
Câu 9: Cho biểu thức: 
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x để biểu thức A nhận giá trị là số nguyên.
Câu 10: Rút gọn các biểu thức sau:
a) với
b) với
c, với