
Anonymous
0
0
Chuyên đề Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (2022) - Toán 9
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Chuyên đề Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương - Toán 9
A. Lý thuyết
1. Căn bậc hai của một thương
Định lí. Với số a không âm và số b dương, ta có: .
Ví dụ 1. Tính:
a) ;
b) .
Lời giải:
a) ;
b) .
2. Quy tắc khai phương một thương
Muốn khai phương một thương , trong đó số a không âm và số b dương, ta có thể lần lượt khai phương của các số a và số b, rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai.
Ví dụ 2. Áp dụng quy tắc khai phương một thương, hãy tính:
a) ;
b) .
Lời giải:
a) ;
b)
3. Quy tắc chia hai căn bậc hai
Muốn chia hai căn bậc hai của số a không âm và số b dương, ta có thể lấy số a chia cho số b rồi khai phương kết quả vừa tìm được.
(với a ≥ 0, b > 0).
Ví dụ 3. Tính:
a) ;
b) .
Lời giải:
a) .
b)
Chú ý. Một cách tổng quát, với biểu thức A không âm và biểu thức B dương, ta có: .
Ví dụ 4. Rút gọn biểu thức:
a) ;
b) với a > 0.
Lời giải:
a)
b) với a > 0.
B. Bài tập
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Giá trị của biểu thức
khi rút gọn là?
A. -xy2
B. xy2
C. -x2y
D. x2y
Câu 2: Nghiệm của phương trình 
A. 10
B. 10 và -6
C. -6
D. -8
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 9a
B.9a2
C.-3a
D. 3a
Câu 7: Rút gọn biểu thức
với a > 0; b < 0 ta được kết quả:
Câu 9: Rút gọn biểu thức
với x > y > 0 ; ta được kết quả:
Câu 10: Tính 
II. Bài tập tự luận có lời giải
Câu1: Tính:
a) ;
b) ;
c) .
Lời giải:
a) .
b) ;
c)
Câu 2: Tính:
a) ;
b) ;
c) .
Lời giải:
a)
b)
c)
Câu 3: Rút gọn biểu thức:
a) với x < 0, y ≠ 0;
b) với y > 0;
c) với x > 0, y ≠ 0.
Lời giải:
a) Ta có:
Vì x < 0 nên |x| = − x.
Vì y ≠ 0 nên y2 > 0. Suy ra | y2 | = y2.
Do đó
Vậy với x < 0, y ≠ 0.
b)
Vì x2 ≥ 0 nên | x2 | = x2.
Vì y > 0 nên |y| = y.
Do đó
Vậy với y > 0.
c)
Vì x > 0 nên |x| = x.
Vì y ≠ 0 nên y2 > 0. Suy ra | y2 | = y2.
Do đó .
Vậy với x > 0, y ≠ 0.
Câu 4: Với nội dung quy tắc căn bậc hai, hãy tìm giá trị hợp lý của các biểu thức dưới đây:
a)
b)
c)
d)
Lời giải:
a) Giải :
b) 15 ;
c) 26 ;
d) 18
Câu 5: Yêu cầu tính giá trị của các công thức sau khi áp dụng quy tắc nhân:
b) ;
c) ;
d) .
Lời giải:
a) Giải : = 3.5.4 = 60 ;
b) Đáp Số : 60 ;
c) Đáp Số : 24 ;
d) Đáp Số : 6
Câu 6: Áp dụng quy tắc khai phương để so sánh kết quả của từng cặp phép tính dưới đây?
a)
b)
c) ;
d)
Lời giải:
a) Đưa về so sánh hay so sánh với 10.
Kết quả được .
b) Tương tự câu a) :
So sánh với
hay so sánh với .
Do
Từ đó suy ra
c) Biến đổi
Do
Vậy .
d) So sánh hai bình phương là
Kết quả được
Câu 7: Dùng phương pháp tính nhẩm để so sánh các kết quả của hai biểu thức sau:
Lời giải:
Kết quả
Câu 8: Biểu diễn với điều kiện cho phép là a < 0 và b < 0 và áo dụng quy tắc nhân. Qua đó, tính giá trị
Lời giải:
Do
Khi đó, ta có
Áp dụng, ta có
7. Giá trị của bằng
Câu 9: Áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai, hãy tính:
a)
b)
c)
d)
Lời giải:
a) =
b)
c) =
d) =
Câu 10: Cho các biểu thức:
và
a. Tìm x để A có nghĩa. Tìm x để B có nghĩa
b. Với giá trị nào của x thì A = B?
Lời giải:
a) Để A có nghĩa thì
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
Vậy x > 3 hoặc thì A có nghĩa
B có nghĩa khi và chỉ khi
Vậy để B có nghĩa thì x > 3
b) Với x > 3 thì A và B đồng thời có nghĩa
Vậy với x > 3 thì A = B
III. Bài tập vận dụng
Câu 1: Rút gọn biểu thức sau:
Câu 2: Rút gọn biểu thức sau:
Câu 3: Giải phương trình
Câu 4: Tính
Câu 5: Tính
Câu 6: Rút gọn các biểu thức sau:
với 
với 
với 
với 
Câu 7:
a) So sánh
và 
b) Chứng minh rằng: với
thì 
Câu 9: Giải phương trình
a) 
b) 
c) 
d) 
Câu 10: Rút gọn các biểu thức sau:
a) với
b) với
c) với
và
d) với