profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Chuyên đề Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (2022) - Toán 9

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Chuyên đề Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương - Toán 9

A. Lý thuyết

1. Căn bậc hai của một thương

Định lí. Với số a không âm và số b dương, ta có: ab=ab.

Ví dụ 1. Tính:

a) 14425;

b) 14425.

Lời giải:

a) 14425=14425=125;

b) 64121=64121=811.

2. Quy tắc khai phương một thương

Muốn khai phương một thương ab, trong đó số a không âm và số b dương, ta có thể lần lượt khai phương của các số a và số b, rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai.

ab=ab(via0,b>0).

Ví dụ 2. Áp dụng quy tắc khai phương một thương, hãy tính:

a) 49144;

b) 2564:4916.

Lời giải:

a) 49144=49144=712;

b)

2564:4916=2564:4916=58:74=514

3. Quy tắc chia hai căn bậc hai

Muốn chia hai căn bậc hai của số a không âm và số b dương, ta có thể lấy số a chia cho số b rồi khai phương kết quả vừa tìm được.

ab=ab(với a ≥ 0, b > 0).

Ví dụ 3. Tính:

a) 753;

b) 634:2112.

Lời giải:

a) 753=753=25=5.

b)

634:2112=274:2512=274:2512

=274.1225=8125=95

Chú ý. Một cách tổng quát, với biểu thức A không âm và biểu thức B dương, ta có: AB=AB.

Ví dụ 4. Rút gọn biểu thức:

a) 9a264;

b) 63a7avới a > 0.

Lời giải:

a)

9a264=9a264=9.a264=38|a|

b) 63a7a=63a7a=9=3với a > 0.

B. Bài tập

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Giá trị của biểu thức Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án khi rút gọn là?

A. -xy2

B. xy2

C. -x2y

D. x2y

Ta có:Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp ánChọn đáp án C.

Câu 2: Nghiệm của phương trình Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Ta có:Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp ánChọn đáp án D.Câu 3: Giá trị của x trong phương trình Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

A. 10

B. 10 và -6

C. -6

D. -8

Ta có:Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp ánChọn đáp án B.Câu 4: Nghiệm của phương trình Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Ta có:Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp ánChọn đáp án C.Câu 5: Không dùng máy tính, tính giá trị của biểu thức sau Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án là?

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Ta có:Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp ánChọn đáp án D.Câu 6: Rút gọn biểu thức Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án với a>0; b> 0; ta được kết quả:

A. 9a

B.9a2

C.-3a

D. 3a

Ta có:Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp ánChọn đáp án D.

Câu 7: Rút gọn biểu thức Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án với a > 0; b < 0 ta được kết quả:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Ta có:Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp ánChọn đáp án B.Câu 8: Rút gọn biểu thức Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án với y < 1; x ≠ 1 ta được kết quả:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Ta có:Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp ánChọn đáp án C.

Câu 9: Rút gọn biểu thức Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án với x > y > 0 ; ta được kết quả:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Ta có:Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp ánChọn đáp án A.

Câu 10: Tính Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Ta có:Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp ánChọn đáp án B.

II. Bài tập tự luận có lời giải

Câu1: Tính:

a) 121256;

b) 11549;

c) 4,916,9.

Lời giải:

a) 121256=121256=1116.

b) 11549=6449=6449=87;

c)

4,916,9=49169=49169=713

Câu 2: Tính:

a) 348;

b) 2455;

c) 24735.87.

Lời giải:

a)

348=348=116=14

b)

2455=2455=49=7

c)

24735.87=24735.87=37.8735.87

=3735=32=3

Câu 3: Rút gọn biểu thức:

a) xy.9x2y4với x < 0, y ≠ 0;

b) 3xy.36x4y2với y > 0;

c) 2xy3.64x2y4với x > 0, y ≠ 0.

Lời giải:

a) Ta có: xy.9x2y4=xy.9x2y4

=xy.9.x2(y2)2=xy.3|x||y2|

Vì x < 0 nên |x| = − x.

Vì y ≠ 0 nên y2 > 0. Suy ra | y| = y2.

Do đó

xy.3|x||y2|=xy.3.(x)y2=3x2y3 

Vậy xy.9x2y4=3x2y3với x < 0, y ≠ 0.

b) 

3xy.36x4y2=3xy.36x4y2=3xy.62.(x2)2y2

=3xy.(6x2)2y2=3xy.|6x2||y|

Vì x2 ≥ 0 nên | x| = x2.

Vì y > 0 nên |y| = y.

Do đó

3xy.|6x2||y|=3xy.6x2y=18x3

Vậy 3xy.36x4y2=18x3với y > 0.

c) 2xy3.64x2y4=2xy3.64x2y4

=2xy3.82x2.(y2)2=2xy3.8|x|.|y2|

Vì x > 0 nên |x| = x.

Vì y ≠ 0 nên y2 > 0. Suy ra | y| = y2.

Do đó 2xy3.8|x|.|y2|=2xy3.8xy2=16y.

Vậy 2xy3.64x2y4=16y với x > 0, y ≠ 0.

Câu 4: Với nội dung quy tắc căn bậc hai, hãy tìm giá trị hợp lý của các biểu thức dưới đây:

a) 10.40

b) 5.45

c) 52.13

d)  2.162

Lời giải:

a) Giải : 10.40=10.40=400=20

b) 15 ;                         

c) 26 ;                   

d) 18

Câu 5: Yêu cầu tính giá trị của các công thức sau khi áp dụng quy tắc nhân:

b)  75.48;

c) 90.6,4;

d) 2,5.14,4

Lời giải:

a) Giải : 45.80=9.5.5.16=9.25.16 = 3.5.4 = 60 ;

b) Đáp Số : 60 ;

c) Đáp Số : 24 ;

d) Đáp Số : 6

Câu 6: Áp dụng quy tắc khai phương để so sánh kết quả của từng cặp phép tính dưới đây?

a)  2+3và10;

b) 3+2và2+6;

c) 16và15.17;

d) 8và15+17.

Lời giải:

a) Đưa về so sánh (2+3)2vi(10)2 hay so sánh 5+22.3 với 10.

Kết quả được 2+3<10 .

b) Tương tự câu a) :

So sánh (3+2)2 với (2+6)2

hay so sánh 7+43 với 8+212 .

Do 8+212=8+43nên7+43<8+212.

Từ đó suy ra 3+2<2+6.

c) Biến đổi 15.17=161.16+1=1621

Do 1621<162nên1621<162

Vậy 15.17<16.

d) So sánh hai bình phương là 82và(15+17)2

32=2.16vi215.17=21621.

Kết quả được 15+17<8.

Câu 7: Dùng phương pháp tính nhẩm để so sánh các kết quả của hai biểu thức sau:

2003+2005và22004.

Lời giải:

Kết quả 2004+2005<2.2004

Câu 8: Biểu diễn ab với điều kiện cho phép là a < 0 và b < 0 và áo dụng quy tắc nhân. Qua đó, tính giá trị (25).(64)

Lời giải:

Do a,b<0a,b>0

Khi đó, ta có a.b=(a).(b)=a.b

Áp dụng, ta có 25.64=25.64=5.8=40

7. Giá trị của  1,6.2,5 bằng

1.6.2.5=1.6×2.5=4=2

Câu 9: Áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai, hãy tính:

a) 230023

b) 12,50,5

c) 19212

d) 6150

Lời giải:

a) 230023 = 230023=100=10

b) 12,50,5 =12,50,5=25=5

c) 1921219212=16=4

d) 6150 = 6150=125=125=15

Câu 10: Cho các biểu thức:

A=2x+3x3 và 2x+3x3

a. Tìm x để A có nghĩa. Tìm x để B có nghĩa

b. Với giá trị nào của x thì A = B?

Lời giải:

a) Để A có nghĩa thì 2x+3x30

Trường hợp 1:

2x+30x3>02x3x>3x32x>3x>3

Trường hợp 2:

2x+30x3<02x3x<3x32x<3x32

Vậy x > 3 hoặc x32 thì A có nghĩa

B có nghĩa khi và chỉ khi

2x+30x3>02x3x>3x32x>3x>3

Vậy để B có nghĩa thì x > 3

b) Với x > 3 thì A và B đồng thời có nghĩa

Vậy với x > 3 thì A = B

III. Bài tập vận dụng

Câu 1: Rút gọn biểu thức sau:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Câu 2: Rút gọn biểu thức sau:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Câu 3: Giải phương trìnhToán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Câu 4: Tính

a)  \sqrt{\dfrac{289}{225}}; b) \sqrt{2\dfrac{14}{25}};

c)  \sqrt{\dfrac{0,25}{9}}; d) \sqrt{\dfrac{8,1}{1,6}}.

Câu 5: Tính

a) \dfrac{\sqrt{2}}{\sqrt{18}}; b)  \dfrac{\sqrt{15}}{\sqrt{735}};

c)  \dfrac{\sqrt{12500}}{\sqrt{500}}; d)  \dfrac{\sqrt{6^{5}}}{\sqrt{2^{3}.3^{5}}}.

Câu 6: Rút gọn các biểu thức sau:

a) \dfrac{y}{x}.\sqrt{\dfrac{x^{2}}{y^{4}}} với x > 0,\ y ≠ 0;

b) 2 y^{2}. \sqrt{\dfrac{x^{4}}{4y^{2}}} với y < 0;

c) 5xy. \sqrt{\dfrac{25x^{2}}{y^{6}}} với x < 0,\ y > 0;

d)  0,2x^{3}y^{3}.\sqrt{\dfrac{16}{x^{4}y^{8}}} với x ≠ 0,\ y ≠ 0.

Câu 7:

a) So sánh\sqrt{25 - 16} và \sqrt {25} - \sqrt {16};

b) Chứng minh rằng: với a > b >0 thì \sqrt a - \sqrt b < \sqrt {a - b} .

Câu 8: Tính

a)  \sqrt{1\dfrac{9}{16}.5\dfrac{4}{9}.0,01};

b)  \sqrt{1,44.1,21-1,44.0,4};

c)  \sqrt{\dfrac{165^{2}-124^{2}}{164}};

d)  \sqrt{\dfrac{149^{2}-76^{2}}{457^{2}-384^{2}}}.

Câu 9: Giải phương trình

a) \sqrt 2 .x - \sqrt {50} = 0;

b) \sqrt 3 .x + \sqrt 3 = \sqrt {12} + \sqrt {27};

c) \sqrt 3 .{x^2} - \sqrt {12} = 0;

d) \dfrac{x^2}{\sqrt 5 } - \sqrt {20} = 0

Câu 10: Rút gọn các biểu thức sau:

a) ab^{2}.\sqrt{\dfrac{3}{a^{2}b^{4}}} với a < 0,\ b ≠ 0;

b) \sqrt{\dfrac{27(a - 3)^{2}}{48}}với a > 3;

c) \sqrt{\dfrac{9+12a+4a^{2}}{b^{2}}} với a ≥ -1,5 và b < 0.

d) (a - b).\sqrt{\dfrac{ab}{(a - b)^{2}}} với a < b < 0.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.