
Anonymous
0
0
Chuyên đề Căn bậc hai và hằng đẳng thức (2022) - Toán 9
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Chuyên đề Căn bậc hai và hằng đẳng thức - Toán 9
A.Lý thuyết
1. Căn thức bậc hai
Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A là biểu thức lấy căn hay còn gọi là biểu thức dưới dấu căn.
xác định(có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm.
Ví dụ 1. là căn thức bậc hai của 5x;
xác định khi 5x ≥ 0, tức là khi x ≥ 0.
2. Hằng đẳng thức
Định lí. Với mọi số a, ta có .
Ví dụ 2.Tính
a) ;
b) .
Lời giải:
a) .
b) .
Chú ý. Một cách tổng quát, với A là một biểu thức ta có , có nghĩa là:
nếu A ≥ 0 (tức là A lấy giá trị không âm);
nếu A < 0 (tức là A lấy giá trị âm).
Ví dụ 3.Rút gọn
a) với x < 4;
b) với a ≥ 0.
Lời giải:
a) (vì x < 4);
b) .
Vì a ≥ 0 nên a3 ≥ 0, do đó | a3 | = a3.
Vậy (với a ≥ 0).
B.Bài tập
I.Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Tính giá trị biểu thức 
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2: Tính giá trị biểu thức 
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3: Tìm điều kiện xác định của 
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4: Tìm điều kiện xác định của 
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5: Rút gọn biểu thức
với a > 0
A. −9a
B. −3a
C. 3a
D. 9a
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6: Rút ngọn biểu thức:
với a > 0
A. −9a
B. −3a
C. 3a
D. 9a
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7: Tìm x để
có nghĩa
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8: Tìm x để
có nghĩa
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9: Rút gọn biểu thức
với -4≤a≤4 ta được
A. 2a
B. 8
C. −8
D. −2a
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10: Rút gọn biểu thức
với
ta được:
A. −4a
B. 4a
C. −6
D. 6
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
II.Bài tập tự luận có lời giải
Câu 1:Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a) ;
b) ;
c) .
Lời giải:
a)Điều kiện xác định: .
Vậy với a ≥ 0 thì có nghĩa.
b) Điều kiện xác định: − 3a ≥ 0 ⇔ a ≤ 0.
Vậy với a ≤ 0 thì có nghĩa.
c) Điều kiện xác định: 2a + 9 ≥ 0 .
Vậy với thì có nghĩa.
Câu 2: Rút gọn các biểu thức sau:
a) ;
b) với a ≥ 0;
c) với a < 3.
Lời giải:
a) .
Ta có mà nên .
Do đó .
Vậy .
b) .
Vì a ≥ 0 nên 3|a| = 3a.
Vậy .
c) .
Vì a < 3 nên a – 3 < 0.
Do đó 5|a – 3| = 5(3 – a) = 15 – 5a.
Vậy .
Câu 3: Tìm x, biết:
a) ;
b) ;
c) .
Lời giải:
a)
|x| = 15
x = ±15.
Vậy x = ± 15.
b)
|3x| = 12
3x =± 12
x =± 4.
Vậy x =± 4.
d)
|4x| = 20
4x = ± 20
x = ± 5.
Vậy x = ± 5.
Câu 4: Rút gọn các biểu thức sau:
Câu 5: Giải các phương trình sau
Câu 6: Cho biểu thức: 
a) Tìm tập xác định của biểu thức.
b) Rút gọn biểu thức A.
a) Điều kiện xác định:
Vậy tập xác định là D = [1; +∞].
b) Ta có: .
Câu 7: Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa.
a)
b)
c)
d)
Lời giải:
a) Để có nghĩa thì ≥ 0 ⇔ a ≥ 0.
b) Để có nghĩa thì -5a ≥ 0 ⇔ a ≤ 0.
c) Để có nghĩa thì 4 – a ≥ 0 ⇔ -a ≥ -4 ⇔ a ≤ 4.
d) Để có nghĩa thì 3a + 7 ≥ 0 ⇔ 3a ≥ -7 ⇔ a ≥ .
Câu 8: Tính:
Lời giải:
Câu 9: Rút gọn biểu thức sau:
a)
b)
c) với a ≥ 0
d) với a < 2.
Lời giải:
a) = |2 - | = 2 -
b) = |3 - | = - 3
c) = 2|a| vì a ≥ 0 nên 2|a| = 2a.
d) = 3|a - 2| vì a < 2 nên 3|a - 2| = 3(2 - a) = 6 - 3a.
Câu 10: Tìm x biết:
a) = 7
b) = |-8|
c) = 6
d) = |-12|
Lời giải:
a) = 7 ⇔ |x| = 7
⇔ x1 = 7 và x2 = -7
b) = |-8| ⇔ = 8
⇔ |x| = 8 ⇔ x1 = 8 và x2 = -8
c) = 6 ⇔ = 6 ⇔ |2x| = 6
⇔ 2.|x| = 6 |x|= 3 ⇔ x1 = 3 và x2 = -3
d) = |-12| ⇔ = 12
⇔ |3x| = 12 ⇔ 3.|x| = 12 |x| = 4
⇔ x1 = 4 và x2 = -4.
III.Bài tập vận dụng
Câu 1: Với giá trị nào của x thì mỗi biểu thức sau có nghĩa:
a. |
b. |
g. |
c. |
d. |
h. |
e. |
f. |
i |
Câu 2: Thực hiện các phép tính sau:
a. |
b. |
c. |
d. |
e. |
f. |
Câu 3: Rút gọn các biểu thức sau đây:
a. |
b. |
c. |
d. |
e. |
f. |
Câu 4: Giải các phương trình sau:
a. |
b. |
c. |
d. |
Câu 5: Giải các phương trình sau:
a. |
b. |
c. |
d. |
Câu 6: Thực hiện phép tính
e) 8 - 2√7
f)