
Anonymous
0
0
Chuyên đề Căn bậc ba (2022) - Toán 9
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Chuyên đề Căn bậc ba - Toán 9
A.Lý thuyết
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa: Căn bậc ba của một số thực a là số x sao cho x3 = a.
Ví dụ 1.
3 là căn bậc ba của 27, vì 33 = 27.
– 2 là căn bậc ba của – 8, vì (– 2)3 = – 8.
• Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
• Căn bậc ba của một số a được kí hiệu là (số 3 gọi là chỉ số căn).
• Phép lấy căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba.
Chú ý. Từ định nghĩa căn bậc ba, ta có .
Ví dụ 2. vì 73 = 343;
vì (− 4)3 = − 64.
Nhận xét:
- Căn bậc ba của số dương là số dương;
- Căn bậc ba của số âm là số âm;
- Căn bậc ba của số 0 là số 0.
Ví dụ 3.
- Căn bậc ba của 125 là 5 vì 53 = 125;
- Căn bậc ba của −1 là −1 vì (−1)3 = −1;
- Căn bậc ba của số 0 là số 0.
2. Tính chất
• a < b .
• .
• Với b ≠ 0, ta có: .
Ví dụ 4.
+ 5 < 6 Û .
+ .
+ .
B.Bài tập
I.Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Kết quả so sánh nào sau đây sai ?
A. 5 > ∛123 B. 5∛6 = 6∛5
C. 3∛2 < ∛55 D. 3∛4 > 2∛13
Chọn đáp án B.
Câu 2: Kết quả của phép tính
là ?
Ta có
Chọn đáp án C.
Câu 3: Kết quả rút gọn của biểu thức
là ?
Ta có:
Chọn đáp án C.
Câu 4: Cho biểu thức
với x > 0 và x ≠ 8. Rút gọn P ta được ?
A. 2 B. 2 - 2∛x C. ∛x D. 1/2
Ta có:
Chọn đáp án A.
Câu 5: Kết quả của phép tính
là = ?
Ta có :
Chọn đáp án B
Câu 6: Tính 
A. 15
B. -1
C.17
D. 1
Ta có:
Chọn đáp án C.
Câu 7: Tìm kết quả đúng 
A. -3
B. 3
C. 6
D.- 6
Ta có:
Chọn đáp án A.
Câu 8: Tìm x biết 
A. x = 1
B. x = 13
C.x = 4
D.x = 6
Ta có :
Chọn đáp án B.
Câu 9: Rút gọn 
A. a
B.2a
C. – 2a
D. – a
Ta có:
Chọn đáp án D.
Câu 10: Rút gọn 
A. -5b2(a+1)
B. 5b2(a+1)
C. -5b2(a -1)
D. Đáp án khác
Ta có:
Chọn đáp án A.
II.Bài tập tự luận có lời giải
Câu 1: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
Ta có:
Vậy A không phụ thuộc vào giá trị của biến.
Câu 2: Giải phương trình sau đây:
a) Ta có:
b) Ta có:
c) Ta có:
Câu 3: Rút gọn các biểu thức sau
a) Ta có:
b) Ta có
Câu 4: Rút gọn:
a) ;
b) với .
Lời giải:
a)
= 3x – 6x = – 3x.
b) Vì nên suy ra |3a – 1| = 3a – 1.
= a – 1 + |3a – 1|
= a – 1 + 3a – 1 = 4a – 2.
Câu 5: Tính S = x3 + 12x – 8 khi .
Lời giải:
Ta có:
x3 = 8 – 3x . 4
x3 + 12x – 8 = 0.
Vậy khi thì S = x3 + 12x – 8 = 0.
Câu 6: Tìm x, biết:
a)
b)
Lời giải:
a)
Vậy x = -3,375
b)
Vậy x = 5,729
Câu 7: Tính (không dùng bảng tính hay máy tính bỏ túi):
Lời giải:
Câu 8: Chứng minh các đẳng thức sau:
b)
Lời giải:
a) Ta có:
VT =
Điều phải chứng minh.
b) VT =
= VP
Điều phải chứng minh.
Câu 9: Tìm giá trị gần đúng của căn bậc ba mỗi số sau bằng bảng lập phương và kiểm tra bằng máy tính bỏ túi (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):
a) 12
b) 25,3
c) -37,91
d) -0,08
Lời giải:
a)
b)
c)
d)
Câu 10: Tìm tập hợp các giá trị x thỏa mãn điều kiện sau và biểu diễn tập hợp đó trên trục số:
a)
b)
Lời giải:
a) Ta có:
b) Ta có: