profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson Six: Skills time trang 71 - Family and Friends Chân trời sáng tạo

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

1Views

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson Six: Skills time trang 71 - Family and Friends Chân trời sáng tạo

1 (trang 71 Tiếng Anh lớp 3) Listen and write a or b. (Nghe và điền a hoặc b)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson Six: Skills time trang 71 - Family and Friends Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Nội dung bài nghe:

1. She can ride a bike.

2. He can run.

3. She can’t ride a bike.

4. She can’t run.

5. She can read.

6. It can fly

Đáp án:

1 – b

2 – a

3 – a

4 – a

5 – a

6 – b

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy có thể đi xe đạp.

2. Anh ấy có thể chạy.

3. Cô ấy không thể đi xe đạp.

4. Cô ấy không thể chạy.

5. Cô ấy có thể đọc.

6. Nó có thể bay.

2 (trang 71 Tiếng Anh lớp 3)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson Six: Skills time trang 71 - Family and Friends Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

2. It can run. It can’t fly. A fish!

3. He can read. He can’t fly. Sam!

Hướng dẫn dịch:

1. Nó có thể bay. Nó không thể đọc. Con chim!

2. Nó có thể chạy. Nó không thể bay. Con cá!

3. Anh ấy có thể đọc. Anh ấy không thể bay. Sam!

3 (trang 71 Tiếng Anh lớp 3)

Đáp án:

I can read.

I can sing.

I can ride a bike.

Hướng dẫn dịch:

Tôi có thể đọc.

Tôi có thể hát.

Tôi có thể đi xe đạp.

4 (trang 71 Tiếng Anh lớp 3)Write about what you and your friends can do. (Viết những gì bạn và các bạn của bạn có thể làm.)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson Six: Skills time trang 71 - Family and Friends Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. I can write.

2. She can run.

3. He can play soccer.

4. She can ride a bike.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi có thể viết.

2. Cô ấy có thể chạy.

3. Anh ấy có thể chơi đá bóng.

4. Cô ấy có thể đi xe đạp.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.