profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson five: Skills time trang 20 – Family and Friends Chân trời sáng tạo

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

1Views

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson five: Skills time trang 20 - Chân trời sáng tạo

Video giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson five: Skills time trang 20 - Chân trời sáng tạo

1 (trang 20 Tiếng Anh lớp 3): Point to four school things. Say the words. (Chỉ vào bốn dụng cụ học tập. Nói các từ)

Đáp án:

Eraser: cục tẩy

Pencil: bút chì

Pen: bút mực

Bag: cặp sách

2 (trang 20 Tiếng Anh lớp 3):

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: That is his ruler – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là Chi.

Đó là cặp sách của cô ấy.

2. Đó là hộp bút của cô ấy.

Nó màu xanh lá.

3. Đó là bút chì của cô ấy.

4. Đó là chiếc bút mực màu xanh da trời của cô ấy.

Đó là chiếc bút mực màu hồng của cô ấy.

5. Nhìn kìa! Đó là cục tẩy của cô ấy.

3 (trang 20 Tiếng Anh lớp 3):Read again. What’s in her bag? (Đọc lại. Trong cặp sách của cô ấy có cái gì?)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: That is his ruler – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. pencil case

2. blue pen

3. pink pen

4. pencil

5. eraser

Hướng dẫn dịch:

1. hộp bút

2. bút mực màu xanh da trời

3. bút mực màu hồng

4. bút chì

5. cục tẩy

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.