profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson Four: Phonics trang 79 - Family and Friends Chân trời sáng tạo

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

1Views

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson Four: Phonics trang 79 - Family and Friends Chân trời sáng tạo

1 (trang 79 Tiếng Anh lớp 3) Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson Four: Phonics trang 79 - Family and Friends Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Nội dung bài nghe:

Listen and point.

oa – boat – oa – goat

oy – toy – oy – boy

oy – boy – oa – boat

oa – goat – oy – toy

Listen and repeat.

oa – boat – oa – goat

oy – toy – oy – boy

Hướng dẫn dịch:

Nghe và chỉ.

oa – thuyền – oa – con dê

oy – đồ chơi – oy – cậu bé

oy – cậu bé – oa – thuyền

oa – con dê – oy – đồ chơi

Nghe và nhắc lại.

oa – thuyền – oa – con dê

oy – đồ chơi – oy – cậu bé

2 (trang 79 Tiếng Anh lớp 3)Listen and chant. (Nghe và đọc theo tiết tấu)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson Four: Phonics trang 79 - Family and Friends Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

Đây là một con dê.

Nó ở tren cái thuyền.

Một con dê vui vẻ ở tren cái thuyền.

Đây là một cậu bé.

Anh ấy có một đồ chơi.

Một cậu bé hạnh phúc với đồ chơi của anh ấy.

3 (trang 79 Tiếng Anh lớp 3)Read the chant again. Say the words with oa and oy. (Đọc lại bài vè. Đọc các từ với các âm oa và oy)

Đáp án:

oa: goat, boat

oy: toy, boy

4 (trang 79 Tiếng Anh lớp 3)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson Four: Phonics trang 79 - Family and Friends Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

2. toy

3. goat

4. boy

Hướng dẫn dịch:

1. con thuyền

2. đồ chơi

3. con dê

4. cậu bé

 Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson Four: Phonics trang 79 - Family and Friends Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

Tớ là một cậu bé. Tớ có đồ chơi.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.