profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson Six: Skills time trang 81 - Family and Friends Chân trời sáng tạo

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

2Views

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson Six: Skills time trang 81 - Family and Friends Chân trời sáng tạo

1 (trang 81 Tiếng Anh lớp 3) Listen and say the number. (Nghe và nói số.)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson Six: Skills time trang 81 - Family and Friends Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Nội dung bài nghe:

May I visit the gift shop?

May I listen to an audio guide?

May I draw a picture?

Đáp án:

2 – 3 – 1

Hướng dẫn dịch:

Cháu có thể ghé cửa hàng lưu niệm không?

Cháu có thể nghe máy hướng dẫn không?

Cháu có thể vẽ tranh không?

2 (trang 81 Tiếng Anh lớp 3)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson Six: Skills time trang 81 - Family and Friends Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. May I visit the gift shop? – Yes, you may. /No, you may not.

2. May I draw a picture? – Yes, you may. /No, you may not.

3. May I listen to an audio guide? – Yes, you may. /No, you may not.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi có thể ghé của hàng lưu niệm không? – Bạn có thể./ Bạn không được phép.

2. Tôi có thể vẽ tranh không? – Bạn có thể./ Bạn không được phép.

3. Tôi có thể nghe máy hướng dẫn không? – Bạn có thể./ Bạn không được phép.

3 (trang 81 Tiếng Anh lớp 3)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson Six: Skills time trang 81 - Family and Friends Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

My favorite museum is Ho Chi Minh museum. The museum is in Ha Noi. I like the old paintings. The gift shop is great! The museum is open 7.30 am – 12 pm, 1.30pm – 5 pm.

Hướng dẫn dịch:

Bảo tàng yêu thích của tôi là bảo tàng Hồ Chí Minh. Bảo tàng này ở Hà Nội. Tôi thích các bức tranh cổ. Cửa hàng lưu niệm rất tuyệt vời! Bảo tàng mở cửa từ 7 rưỡi sáng đến 12 giờ trưa và 1 rưỡi đến 5 giờ chiều.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.