profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: That is his ruler – Family and Friends Chân trời sáng tạo

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

1Views

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: That is his ruler - Chân trời sáng tạo

Video giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: That is his ruler - Chân trời sáng tạo

Tiếng Anh lớp 3 trang 16 Lesson one Unit 2

1 (trang 16 Tiếng Anh lớp 3):

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: That is his ruler – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Nội dung bài nghe:

Listen and point.

pen – eraser – pencil – pencil case – book – pencil – book – pen – pencil case – eraser

Listen and repeat.

pen – eraser – pencil – pencil case – book

Hướng dẫn dịch:

Nghe và chỉ.

bút mực – cục tẩy – bút chì – hộp bút – cuốn sách – bút chì – cuốn sách – bút mực – hộp bút – cục tẩy

Nghe và nhắc lại.

bút mực – cục tẩy – bút chì – hộp bút – cuốn sách

2 (trang 16 Tiếng Anh lớp 3): Listen and chant. (Nghe và đọc theo tiết tấu.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: That is his ruler – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Nội dung bài nghe:

pen – pen - pen

eraser – eraser - eraser

pencil – pencil - pencil

pencil case - pencil case - pencil case

book – book – book

Hướng dẫn dịch:

Bút mực

Cục tẩy

Bút chì

Hộp bút

Quyển sách

3 (trang 16 Tiếng Anh lớp 3):

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: That is his ruler – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là hộp bút của anh ấy

Nó có màu cam và màu vàng

2. Billy, đó là cục tẩy của cô ấy

3. Tim, đó là thước kẻ của anh ấy

4. Và đây là bức tranh của tôi

Ồ, Billy!

Tốt lắm!

Tiếng Anh lớp 3 trang 17 Lesson two Unit 2

1 (trang 17 Tiếng Anh lớp 3): 

Bài nghe:

2 (trang 17 Tiếng Anh lớp 3):

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: That is his ruler – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

Kia là bút mực của anh ấy

Kia là quyển sách của cô ấy

3 (trang 17 Tiếng Anh lớp 3):

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: That is his ruler – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

That is her pencil case.

That is his pen.

That is his book.

That is her pencil.

Hướng dẫn dịch

Kia là hộp bút của cô ấy.

Kia là bút mực của anh ấy.

Kia là quyển sách của anh ấy.

Kia là bút chì của cô ấy.

4 (trang 17 Tiếng Anh lớp 3):

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: That is his ruler – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. That is his pen

2. That is her eraser

3. That is his pencil

Hướng dẫn dịch:

1. Kia là bút mực của anh ấy

2. Kia là cục tẩy của cô ấy

3. Kia là bút chì của anh ấy

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: That is his ruler – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

Kia là quyển sách của cô ấy

Tiếng Anh lớp 3 trang 18 Lesson three Unit 2

1 (trang 18 Tiếng Anh lớp 3): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: That is his ruler – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Nội dung bài nghe:

Listen and point.

bag – door – window – window – door – bag

Listen and repeat.

bag – door – window

Hướng dẫn dịch:

Nghe và chỉ.

cặp sách – cửa ra vào – cửa sổ - cửa sổ - cửa ra vào – cặp sách

Nghe và nhắc lại.

cặp sách – cửa ra vào – cửa sổ

2 (trang 18 Tiếng Anh lớp 3): Listen and sing. (Nghe và hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: That is his ruler – Chân trời sáng tạo (ảnh 1) 

Hướng dẫn dịch:

Dọn dẹp, dọn dẹp!

Dọn dẹp, dọn dẹp,

Đến giờ về nhà rồi.

Đây là bút mực của anh ấy phải không?

Đúng vậy.

Và đây cũng là cặp sách của anh ấy.

Đây có phải quyển sách của cô ấy không?

Không, không phải

Nhưng đây là cục tẩy của cô ấy.

Đóng của sổ lại, mở cửa lớp ra.

Đến giờ về nhà rồi.

3 (trang 18 Tiếng Anh lớp 3):

Tiếng Anh lớp 3 trang 19 Lesson four Unit 2

1 (trang 19 Tiếng Anh lớp 3): Listen

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: That is his ruler – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Nội dung bài nghe:

Listen and point.

letter C – letter D – letter C – letter D

Listen and repeat.

letter C – cat – letter D – dog – letter c – cookie – letter d - desk

Hướng dẫn dịch:

Nghe và chỉ.

chữ C – chữ D – chữ C – chữ D

Nghe và nhắc lại.

chữ C – con mèo – chữ D – con chó – chữ C – bánh quy – chữ D – cái bàn

2 (trang 19 Tiếng Anh lớp 3): Point and say the words. (Chỉ và nói các từ)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: That is his ruler – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

Cat

Cookie

Desk

Dog

Hướng dẫn dịch:

Con mèo

Bánh quy

Con chó

Cái bàn

3 (trang 19 Tiếng Anh lớp 3): Listen and circle. (Nghe và khoanh)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: That is his ruler – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Nội dung bài nghe:

1. D – dog

2. C – cat

3. C – cookie

4. D – dog

5. D – desk

6. C – cat

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: That is his ruler – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

1. D – con chó

2. C – con mèo

3. C – bánh quy

4. D – dog

5. D – cái bàn

6. C – con mèo

 Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: That is his ruler – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

Đây là một con mèo.

Tiếng Anh lớp 3 trang 20 Lesson five Unit 2

1 (trang 20 Tiếng Anh lớp 3): Point to four school things. Say the words. (Chỉ vào bốn dụng cụ học tập. Nói các từ)

Đáp án:

Eraser: cục tẩy

Pencil: bút chì

Pen: bút mực

Bag: cặp sách

2 (trang 20 Tiếng Anh 3 lớp 3):

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: That is his ruler – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là Chi.

Đó là cặp sách của cô ấy.

2. Đó là hộp bút của cô ấy.

Nó màu xanh lá.

3. Đó là bút chì của cô ấy.

4. Đó là chiếc bút mực màu xanh da trời của cô ấy.

Đó là chiếc bút mực màu hồng của cô ấy.

5. Nhìn kìa! Đó là cục tẩy của cô ấy.

3 (trang 20 Tiếng Anh lớp 3):Read again. What’s in her bag? (Đọc lại. Trong cặp sách của cô ấy có cái gì?)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: That is his ruler – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. pencil case

2. blue pen

3. pink pen

4. pencil

5. eraser

Hướng dẫn dịch:

1. hộp bút

2. bút mực màu xanh da trời

3. bút mực màu hồng

4. bút chì

5. cục tẩy

Tiếng Anh lớp 3 trang  21 Lesson six Unit 2

1 (trang 21 Tiếng Anh lớp 3): Listen and write a or b. (Nghe và điền a hoặc b)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: That is his ruler – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Nội dung bài nghe:

1. That is her pencil.

2. That is his eraser.

3. That is her pen.

4. That is his bag.

Đáp án:

1 – b

2 – a

3 – b

4 – b

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là bút chì của cô ấy.

2. Đó là cục tẩy của anh ấy.

3. Đó là bút mực của cô ấy.

4. Đó là cặp sách của anh ấy.

2 (trang 21 Tiếng Anh lớp 3): Talk about scho

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: That is his ruler – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

Đó là bút mực của cô ấy.

3 (trang 21 Tiếng Anh lớp 3): Complete t

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: That is his ruler – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. This is his pen.

2. That is his eraser.

3. That is her pencil.

4. This is her book.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là bút mực của anh ấy.

2. Đó là cục tẩy của anh ấy.

3. Đó là bút chì của cô ấy.

4. Đây là quyển sách của cô ấy.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.