profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson one: Words trang 88 - Family and Friends Chân trời sáng tạo

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

2Views

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson one: Words trang 88 - Family and Friends Chân trời sáng tạo

1 (trang 88 Tiếng Anh lớp 3) Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson one: Words trang 88 - Family and Friends Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Nội dung bài nghe:

Listen and point.

table – computer – chair – board – computer – board – table – chair

Listen and repeat.

table – computer – chair – board

Hướng dẫn dịch:

Nghe và chỉ.

cái bàn – máy tính – cái ghế - cái bảng – máy tính – cái bảng – cái bàn – cái ghế

Nghe và nhắc lại.

cái bàn – máy tính – cái ghế - cái bảng

2 (trang 88 Tiếng Anh lớp 3) Listen and chant. (Nghe và đọc theo tiết tấu)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson one: Words trang 88 - Family and Friends Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Nội dung bài nghe:

table table table

computer computer computer

chair chair chair

board board board

Hướng dẫn dịch

cái bàn

máy tính

cái ghế

cái bảng

3 (trang 88 Tiếng Anh lớp 3)Listen and read. (Nghe và đọc)

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson one: Words trang 88 - Family and Friends Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là Lee. Bạn ấy là học sinh mới trong lớp chúng ta.

2. Đây là cái bảng của chúng ta.

Và đây là những chiếc máy tính.

3. Đây là bàn và ghế của bạn.

4. Và đây là hộp bút của chúng ta.

Đây là hộp bút của tớ.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.