profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson four: Phonics trang 47 – Family and Friends Chân trời sáng tạo

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

1Views

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson four: Phonics trang 47 - Chân trời sáng tạo

Video giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson four: Phonics trang 47 - Chân trời sáng tạo

1 (trang 47 Tiếng Anh lớp 3): Listen

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: I have a new friend – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Nội dung bài nghe:

Listen and point.

letter K – letter L – letter M – letter M – letter L – letter K

Listen and repeat.

letter K – kite – letter L – lion – letter M - mom

Hướng dẫn dịch:

Nghe và chỉ.

chữK – chữ L – chữ M – chữ M – chữ L – chữ K

Nghe và nhắc lại.

chữ K – cái diều – chữ L – sư tử - chữ M – mẹ

2 (trang 47 Tiếng Anh lớp 3): Point and say the words. (Chỉ và nói các từ)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: I have a new friend – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

lion

mom

kite

Hướng dẫn dịch:

sư tử

mẹ

cái diều

3 (trang 47 Tiếng Anh lớp 3): Listen and circle. (Nghe và khoanh)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: I have a new friend – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Nội dung bài nghe:

1. K – kite

2. L – lion

3. K – kite

4. M – mom

5. L – lion

6. K – kite

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: I have a new friend – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

1. K – cái diều

2. L – sư tử

3. K – cái diều

4. M – mẹ

5. L – sư tử

6. K – cái diều

 Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: I have a new friend – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

Đây là cái diều của tôi.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.