profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson one: Words trang 10 – Family and Friends Chân trời sáng tạo

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson one: Words trang 10 - Chân trời sáng tạo

Video giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson one: Words trang 10 - Chân trời sáng tạo

1 (trang 10 Tiếng Anh lớp 3):Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 1 trang 10 | Chân trời sáng tạo

Nội dung bài nghe:

Listen and point.

doll – ball – teddy bear – car – ball – teddy bear – doll – car

Listen and repeat.

doll – ball – teddy bear – car

Hướng dẫn dịch:

Nghe và chỉ.

búp bê – quả bóng – gấu bông – ô tô – quả bóng – gấu bông – búp bê – ô tô

Nghe và nhắc lại.

búp bê – quả bóng – gấu bông – ô tô

2 (trang 10 Tiếng Anh lớp 3):Listen and chant (Nghe và hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 1 trang 10 | Chân trời sáng tạo

Nội dung bài nghe:

doll doll doll

ball ball ball

teddy bear teddy bear teddy bear

car car car

Hướng dẫn dịch:

Búp bê

Quả bóng

Gấubông

Xe ô tô

3 (trang 10 Tiếng Anh lớp 3):Listen and read (Nghe và đọc)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 1 trang 10 | Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

1.Đây là búp bê của bạn. Và đây là quả bóng của tớ

2. Đây là gấu nhồi bông của bạn

3. Không. Nó là cái cặp sách của tớ

4. Nhìn này Tim! Đây là gấu nhồi bông của tớ. Nó ở trong cặp sách của tớ

Và cả xe ô tô con nữa!

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.