profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Giáo án Viết số tự nhiên trong hệ thập phân mới nhất - Toán lớp 4

clock icon

- asked 4 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Giáo án Toán lớp 4 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

I. MỤC TIÊU:

Giúp học sinh:

- Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân.

- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: SGK + Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 1.

- HS: SGK + vở ô li

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

5p

A. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi HS lên bảng thực hiện: Điền dấu >; <; = ?

- Nhận xét, đánh giá HS.

- 2 HS lên bảng thực hiện.

- Lớp làm ra nháp, nhận xét bài bạn.

1p

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

- Nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài.

- Lắng nghe

6p

2. Đặc điểm của hệ thập phân:

- Viết bảng bài tập sau và yêu cầu HS làm:

? Qua bài tập trên bạn nào cho biết cứ 10 đơn vị ở một hàng thì tạo thành mấy đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó ?

- Khẳng định: Chính vì thế ta gọi đây là hệ thập phân.

- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp.

- Cứ 10 đơn vị ở một hàng thì tạo thành 1 đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó.

- Lắng nghe và nhắc lại: Ta gọi là hệ thập phân vì cứ 10 đơn vị ở một hàng thì tạo thành 1 đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó.

7p

3. Cách viết số trong hệ thập phân:

? Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số ? Đó là những chữ số nào ?

- Hãy sử dụng các chữ số trên để viết các số:

+ Chín trăm chín mươi chín.

+ Hai nghìn không trăm linh năm.

+ Sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm linh hai nghìn bảy trăm chín mươi ba.

? Hãy nêu giá trị của các chữ số trong số 999 ?

- Cùng là chữ số 9 nhưng ở những vị trí khác nhau nên giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.

- Hệ thập phân có 10 chữ số, đó là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

- 1 HS lên bảng viết, lớp viết ra nháp.

+ 999

+ 2005

+ 685 402 793.

- giá trị của chữ số 9 ở hàng đơn vị là 9 đơn vị, ở hàng chục là 90, ở hàng trăm là 900.

- Lắng nghe.

17p

4. Hướng dẫn HS làm bài tập:

Bài 1: Viết theo mẫu:

- Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 1.

- Viết số: 80 712, yêu cầu HS đọc số.

? Số trên gồm mấy chục nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ?

- Yêu cầu HS hoàn thành tiếp bài tập, 1 HS hoàn thành trên bảng phụ.

- Yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm tra cho nhau.

- Gọi HS đọc bài làm.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chốt bài.

? Bài 1 giúp các em củng cố kiến thức gì ?

- 1 HS nêu yêu cầu.

- Quan sát.

- 1 HS đọc số, lớp theo dõi.

- Số trên gồm 8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị.

- 1 HS hoàn thành trên bảng phụ, lớp làm vào vở.

- Đổi chéo vở kiểm tra bài cho nhau.

- 3 HS đọc bài làm.

- Nhận xét bài bạn.

- Bài 1 củng cố về cách viết, đọc và phân tích cấu tạo số.

- Viết bảng số: 387, yêu cầu HS viết số trên thành tổng giá trị các hàng của nó.

- Yêu cầu HS hoàn thành bài tập, 3 HS lên bảng viết mỗi HS một số.

- Nhận xét, chốt bài

? Muốn viết các số thành tổng ta làm thế nào ?

- 1 HS nêu yêu cầu.

- 1 HS lên bảng viết, lớp viết vào nháp.

387 = 300 + 80 + 7

- 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.

- Ta cộng giá trị các hàng của từng số lại với nhau.

? Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào đâu ?

- Viết bảng số 45.

? Chữ số 5 có giá trị là bao nhiêu ? Vì sao ?

- Yêu cầu HS hoàn thành bài tập.

- 1 HS nêu yêu cầu.

- Phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.

- 1 HS đọc số.

- Chữ số 5 có giá trị là 5 vì nó thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.

- Hoàn thành bài tập.

4p

C. Củng cố, dặn dò:

- Chốt kiến thức bài học.

- Nhận xét tiết học.

- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.

IV. Bài tập Viết số tự nhiên trong hệ thập phân mới nhất

Bài 1.

Viết theo mẫu:

Đọc sốViết sốSố gồm có
Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai80 7128 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư
2020
Năm mươi lăm nghìn năm trăm
9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị

Bài 2.

Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 387; 873; 4738; 10 837.

Mẫu : 387 = 300 + 80 + 7.

Bài 3.

Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng (theo mẫu)

Số455756158245 842 769
Giá trị của chữ số 55

Bài 4.

Viết theo mẫu:

Đọc số

Viết số

Số gồm có

Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai

80 712

8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục , 2 đơn vị

Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư

2020

Năm mươi lăm nghìn năm trăm

9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị

Bài 5.

Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu:

387; 873; 4738; 10 837.

Mẫu: 387 = 300 + 80 + 7.

Bài 6.

Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):

a) Chữ số 0 trong số 30 522 cho biết chữ số hàng nghìn là 0.

Bài 7.

Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 387; 873; 4738; 10 837.

Bài 8.

Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):giai bai 3 trang 20 sgk toan 4

Bài 9.

Viết số thành tổng ( theo mẫu):

Mẫu: 82 375 = 80 000 + 2000 + 300 + 70 + 5

Bài 10.

Viết số thành tổng ( theo mẫu):

Mẫu: 82 375 = 80 000 + 2000 + 300 + 70 + 5

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.