
Anonymous
0
0
Giáo án Nhân với 10, 100, 1000,...Chia cho 10, 100, 1000,... mới nhất - Toán lớp 4
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000, …
- Áp dụng phép nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000, … chia các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, … cho 10, 100, 1000, … để tính nhanh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: - SGK + Bảng phụ.
HS: - SGK + vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
5p |
A. Kiểm tra bài cũ:- Gọi HS lên bảng thực hiện tính: 9 x 1937 2357 x 6 - Nhận xét, đánh giá HS. |
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, lớp làm ra nháp nhận xét bài bạn. |
1p |
B. Bài mới:1. Giới thiệu bài: |
- Lắng nghe |
8p |
2. Hướng dẫn nhân một số tự nhiên với 10, chia số tròn chục cho 10:* Nhân một số với 10 - Viết lên bảng phép tính 35 x 10. ? Dựa vào tính chất giao hoán của phép nhân,bạn nào cho biết 35x10 còn bằng gì ? ? 10 còn gọi là mấy chục ? ? Vậy 10 x 35 = 1 chục x 35. ? 1 chục nhân với 35 bằng bao nhiêu ? ? 35 chục là bao nhiêu ? - Vậy 10 x 35 = 35 x 10 = 350. ? Em có nhận xét gì về thừa số 35 và kết quả của phép nhân 35 x 10 ? ? Vậy khi nhân một số với 10 chúng ta có thể viết ngay kết quả của phép tính như thế nào ? - Hãy thực hiện:12 x 10; 78 x 10; 457 x 10 * Chia số tròn chục cho 10 - Viết lên bảng 350 : 10 và yêu cầu HS suy nghĩ để thực hiện phép tính. ? Ta có 35 x 10 = 350, Vậy khi lấy tích chia cho một thừa số thì kết quả sẽ là gì ? ? Vậy 350 chia cho 10 bằng bao nhiêu? ? Có nhận xét gì về số bị chia và thương trong phép chia 350 : 10 = 35? ? Vậy khi chia số tròn chục cho 10 ta có thể viết ngay kết quả của phép chia như thế nào ? - Hãy thực hiện: 70 : 10; 140 : 10; 2170 : 10 |
- HS đọc phép tính. - HS nêu: 35 x 10 = 10 x 35 - Là 1 chục. - Bằng 35 chục. - Là 350. - Kết quả của phép tính nhân 35 x 10 chính là thừa số thứ nhất 35 thêm một chữ số 0 vào bên phải. - Khi nhân một số với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó. - HS nhẩm và nêu:12 x 10 = 120; 78 x 10 = 780; 457 x 10 = 4570 - HS suy nghĩ. - Là thừa số còn lại. - HS nêu 350 : 10 = 35. - Thương chính là số bị chia xóa đi một chữ số 0 ở bên phải. - Ta chỉ việc bỏ đi một chữ số 0 ở bên phải số đó. - HS nhẩm và nêu: 70 : 10 = 7 140 : 10 = 14; 2170 : 10 = 217 |
7p |
3. Hướng dẫn nhân một số tự nhiên với 100, 1000, … chia số tròn trăm, tròn chục, tròn nghìn, … cho 100, 1000, … :- GV hướng dẫn HS tương tự như nhân một số tự nhiên với 10, chia một số tròn trăm, tròn nghìn, … cho 100, 1000, … * Kết luận:? Khi nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000, … ta có thể viết ngay kết quả của phép nhân như thế nào ? ? Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, …cho 10, 100, 1000, … ta có thể viết ngay kết quả của phép chia như thế nào ? |
- Thực hiện tính theo GV hướng dẫn. - Ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba, … chữ số 0 vào bên phải số đó.- Ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba, … chữ số 0 ở bên phải số đó. |
15p |
4.Hướng dẫn HS làm bài tập:Bài 1: Tính nhẩm.- Yêu cầu HS tự viết kết quả của các phép tính trong bài, sau đó nối tiếp nhau đọc kết quả trước lớp. |
- 1 HS nêu yêu cầu. - HS làm bài, sau đó mỗi HS nêu kết quả của một phép tính, đọc nối tiếp. 18 x 10 = 180 18 x 100 = 1800 18 x 1000 = 18000 9000 : 10 = 900 9000 : 100 = 90 9000 : 1000 = 9 |
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.- Ghi bảng 300 kg = … tạ và hướng dẫn ? 100 kg bằng bao nhiêu tạ ? - Muốn đổi 300 kg thành tạ ta nhẩm - Yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại của bài. - Gọi HS đọc bài làm và giải thích cách đổi của mình. |
- 1 HS nêu yêu cầu. - Quan sát GV hướng dẫn mẫu. + 100 kg = 1 tạ. - HS nêu: 300 kg = 3 tạ. - 1 HS làm vào bảng phụ,lớp làm vở ô li. 70 kg = 7 yến 120 tạ = 12 tấn 800 kg = 8 tạ 5000 kg = 5 tấn 300 tạ = 30 tấn 4000 g = 4 kg - 5 HS đọc và giải thích cách làm bài. | |
4p |
C. Củng cố- dặn dò:- Nhận xét tiết học. - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau: Tính chất kết hợp của phép nhân. |
- 2 HS nhắc lại |
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Bài 1.
Tính nhẩm:
a) 18 × 10 82 × 100 256 × 1000
18 × 100 75 × 1000 302 × 10
18 × 1000 19 × 10 400 × 100
b) 9000 : 10 6800 : 100 20020 : 10
9000 : 100 420 : 10 200200 : 100
9000 : 1000 2000 : 1000 2002000 : 1000
Bài 2.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 3.
Tính:
35 x 10 = 350
35 x 100 = 3500
35 x 1000 = 35000
Bài 4.
Tính nhẩm:
a) 18 x 10
82 x 100 256 x 1000 18 x 100 75 x 1000 302 x 10 18 x 1000 19 x 10 400 x 100 | b) 9000 : 10
6800 : 100 20020 : 10 9000 : 100 420 : 10 200200 : 100 9000 : 1000 2000 : 1000 2002000 : 1000 |
Bài 5.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
70kg =….yến
800kg = ….tạ
300 tạ =…tấn
120 tạ =…tấn
5000kg = …tấn
4000g = …kg
Bài 6.
Bài 7.
Tìm y: ? x 10=800
Bài 8.
Điền vào chỗ chấm : 5000?=…??
Bài 9.
Điền vào chỗ chấm : 265?ế? x 6:10=…??
Bài 10.
Cho hình chữ nhật ???? có diện tích là 450 cm2. Biết chiều rộng hình chữ nhật là 10??. Tính chiều dài hình chữ nhật ABCD.