profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Giáo án Luyện tập trang 9 mới nhất - Toán lớp 4

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

 Giáo án Toán lớp 4 Luyện tập trang 9

I. MỤC TIÊU:

Giúp học sinh:

- Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số.

- Rèn kĩ năng đọc viết số có nhiều chữ số cho HS.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: - Bảng phụ ( ghi sẵn nội dung bài 1).

HS: - SGK + vở ô li

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

5p

A. Kiểm tra bài cũ:

- GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập 4 đồng thời kiểm tra VBT về nhà của HS.

- Nhận xét, đánh giá

- 2 HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.

63 115; 723 936; 943 103; 860 372

1p

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

- Nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài

- Lắng nghe

30p

2.Hướng dẫn luyện tập:

Bài 1: Viết theo mẫu:

- Treo bảng phụ ghi nội dung bài 1

- Viết bảng số 653 267 và yêu cầu HS đọc số.

- Yêu cầu HS phân tích số 653 267 thành các trăm nghìn, chục nghìn, trăm, chục, đơn vị.

- Yêu cầu HS hoàn thành bài tập

- Gọi HS đọc bài làm

- Nhận xét, chữa bài.

- 1 HS nêu yêu cầu

- Quan sát

- 1 HS đọc số, lớp theo dõi

- Phân tích: số 653 267 gồm: 6 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 6 chục, 7 đơn vị.

- Hoàn thành bài cá nhân

- 3 HS nối tiếp đọc bài làm

Bài 2: Yêu cầu HS đọc các số:

2 453; 65 243; 762 543; 53 620

? Chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào?

- Nhận xét, chốt bài

- Nối tiếp đọc các số

+ 2 453: Hai nghìn bốn trăm năm mươi ba.

+ 65 243: Sáu mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba.

+ 762 543: Bẩy trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi ba.

- Chữ số 5 trong số 2 453 thuộc hàng chục; số 65 243 chữ số 5 thuộc hàng nghìn; số 762 543 chữ số 5 thuộc hàng trăm; số 53 620 chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn;

Bài 3: Viết các số sau:

- Yêu cầu HS viết các số, 2 HS lên bảng, mỗi HS viết 3 số.

- Gọi HS nhận xét bài bạn.

- Nhận xét, chữa bài

- 1 HS nêu yêu cầu

- 2 HS lên bảng viết số, lớp viết vào vở:

a) 4 300

b) 24 316

c) 24 301

d) 180 715

e) 307 421

g) 999 999

- Nhận xét bài bạn

Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp làm bài

- Gọi đại diện cặp đọc bài.

- Yêu cầu HS nhận xét về các đặc điểm của các dãy số trong bài.

- Nhận xét, chốt bài.

- 1 HS nêu yêu cầu

- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.

- Đại diện 2-3 cặp đọc bài:

a) 300000; 400 000; 500000;600 000; 700 000; 800 000.

b) 350000; 360000; 370 000; 380000; 390 000; 400 000.

c) 399000; 399100; 399200; 399 300; 399 400; 399 500.

d) 399940; 399950; 399960; 399970; 399 980; 399 990.

e) 456784; 456785; 456786; 456787; 456 788; 456 789.

- Nối tiếp nêu

a) Dãy các số tròn trăm nghìn.

b) Dãy các số tròn chục nghìn.

c) Dãy các số tròn trăm.

d) Dãy các số tròn chục.

e) Dãy các số tự nhiên liên tiếp.

4p

C. Củng cố- Dặn dò:

- GV hệ thống nội dung bài.

- Nhận xét giờ học.

- Dặn HS về nhà làm bài tập, chuẩn bị bài Hàng và lớp.

IV. Bài tập Luyện tập:

Bài 1.

Viết theo mẫu:

Viết sốTrăm nghìnChục nghìnNghìnTrămChụcĐơn vịĐọc số
653267653267Sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy
425301
Bảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm linh chín
425736

Bài 2.

a) Đọc các số sau: 2453 ; 65 243 ; 762 543 ; 53 620.

b) Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào.

Bài 3.

Viết các số sau:

a) Bốn nghìn ba trăm;

b) Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu;

c) Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một;

d) Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm;

e) Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt;

g) Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín.

Bài 4.

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Bài 5.

Viết số, chữ số vào chỗ trống (theo mẫu)

Viết số

Trăm nghìn

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

246717

318492

…..

430250

…..

2

…..

5

….

6

4

0

….

0

6

….…

4

….

1

7

2

0

1

…..

1

…..

0

5

…..

6

….

8

Bài 6.

Cho 3 tấm bìa ghi số là

56

78

90

Hãy ghép 3 tấm bìa đó tạo thành số có sáu chữ số khác nhau, rồi viết số và ghi cách đọc số đó (theo mẫu)

56

78

90

Viết số: 567890

Đọc số: Năm trăm sáu mươi bảy nghìn tám trăm chín mươi

Viết số:

Đọc số

Viết số:

Đọc số:

Viết số:

Đọc số:

Viết số:

Đọc số:

Viết số:

Đọc số:

Bài 7.

a. Đọc các số sau: 78 452 607 824 315 211 873 105

b. Viết các số sau:

· Bốn mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm

· Một trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn

· Năm trăm mười tám nghìn sáu trăm bốn mươi mốt

· Ba mươi bảy nghìn sáu trăm linh một

· Chín nghìn hai trăm ba mươi tư

Bài 8.

Viết số thích hợp vào chỗ chấm bằng cách:

a. Đếm thêm 100 000

b. Đếm thêm 10 000

Bài 9.

Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):

52 314; 50 306; 83 760; 176 091

Mẫu: 52314 = 50 000 + 2000 + 300 + 10 + 4

Bài 10.

Viết theo mẫu:

Viết số

trăm nghìn

chục nghìn

nghìn

trăm

chục

đơn vị

Đọc số

283 649

2

8

3

6

4

9

Hai trăm tám mươi ba nghìn sáu trăm bốn mươi chín

723 425

1

5

4

8

7

6

Bốn trăm ba mươi hai nghìn chín trăm hai mươi mốt

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.