profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Giáo án Luyện tập trang 133 mới nhất - Toán lớp 4

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Giáo án Toán lớp 4 Luyện tập trang 133

I. MỤC TIÊU:

Giúp học sinh:

- Biết thực hiện phép nhân hai phân số, nhân phân số với số tự nhiên, nhân số tự nhiên với phân số.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

5p

A. Kiểm tra bài cũ

- Gọi HS lên bảng: Tính

Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập trang 133 mới nhất, chuẩn nhất

- Nhận xét, đánh giá HS.

- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm ra nháp nhận xét bài bạn.

1p

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài:

2. Hướng dẫn HS làm bài tập:

- Lắng nghe.

10p

Bài 1: Tính:

- Viết bảng: Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập trang 133 mới nhất, chuẩn nhất x 5

? Em có nhận xét gì về phép nhân trên?

? Để thực hiện được phép nhân trên ta làm thế nào?

- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS lên bảng làm.

- Nhận xét, tuyên dương HS làm bài tốt.

- Hướng dẫn HS cách viết gọn:

Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập trang 133 mới nhất, chuẩn nhất

- Yêu cầu HS hoàn thành bài tập, 2 HS làm bài vào bảng phụ, mỗi em hai phần. Lưu ý giúp đỡ HS khuyết tật hoàn thành phần a, b.

- Gọi HS đọc bài làm.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chốt bài:

? Muốn nhân một phân số với 1 số tự nhiên ta làm thế nào?

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- 1 HS đọc phép tính.

- Phép nhân trên có dạng nhân một phân số với một số tự nhiên.

- Ta phải đưa số tự nhiên 5 về dạng phân số có mẫu số là 1 và thực hiện.

- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.

Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập trang 133 mới nhất, chuẩn nhất

- Viết theo GV hướng dẫn.

- 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở.

Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập trang 133 mới nhất, chuẩn nhất

- 4 HS nối tiếp đọc từng phần bài làm.

- Nhận xét bài trên bảng phụ.

- Ta lấy tử số của phân số nhân với số tự nhiên và giữ nguyên mẫu số.

10p

Bài 2: Tính (theo mẫu):

- Viết bảng: 2 x Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập trang 133 mới nhất, chuẩn nhất

- Yêu cầu HS dựa vào cách nhân một phân số với một số tự nhiên để làm bài.

- Hướng dẫn HS cách viết gọn:

2 x Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập trang 133 mới nhất, chuẩn nhất

? Muốn nhân một số tự nhiên với một phân số ta làm thế nào?

- Yêu cầu HS hoàn thành bài tập, 2 HS làm bài vào bảng phụ, mỗi em hai phần.

- Gọi HS đọc bài làm.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chốt bài:

? Nêu cách nhân một số tự nhiên với một phân số?

? 1 nhân với bất kì phân số nào cũng bằng gì?

? 0 nhân với bất kì phân số nào cũng bằng gì?

- 1 HS nêu yêu cầu.

- 1 HS đọc phép tính.

- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.

2 x Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập trang 133 mới nhất, chuẩn nhất

- Viết bài theo GV hướng dẫn.

- Ta lấy số tự nhiên nhân với tử số và giữ nguyên mẫu số.

- Hoàn thành bài tập, 2 HS làm bài vào bảng phụ.

Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập trang 133 mới nhất, chuẩn nhất

- 4 HS đọc bài làm.

- Nhận xét bài trên bảng phụ.

- 1 HS nêu.

- 1 nhân với bất kì phân số nào cũng bằng chính phân số đó.

- 0 nhân với bất kì phân số nào cũng bằng 0.

Bài 3: (HDHS làm nếu còn thời gian)

Tính rồi so sánh kết quả:

- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 hoàn thành bài tập, 1 nhóm làm vào bảng phụ.

- Gọi đại diện nhóm báo cáo.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, tuyên dương HS làm tốt.

? Em có nhận xét gì về hai biểu thức?

- Nêu: phép nhân Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập trang 133 mới nhất, chuẩn nhất x 3 chính là phép cộng 3 phân số Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập trang 133 mới nhất, chuẩn nhất + Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập trang 133 mới nhất, chuẩn nhất + Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập trang 133 mới nhất, chuẩn nhất.

- 1 HS nêu yêu cầu.

- Thảo luận nhóm 4 hoàn thành bài tập, 1 nhóm làm vào bảng phụ.

Ta có:

Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập trang 133 mới nhất, chuẩn nhất

- Đại diện 2 – 3 nhóm báo cáo.

- Nhận xét bài trên bảng phụ.

- Hai biểu thức bằng nhau.

- Lắng nghe.

10p

Bài 4: Tính rồi rút gọn:

? Bài gồm mấy yêu cầu?

- Yêu cầu HS làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài cho nhau, 3 HS làm bài vào bảng phụ, mỗi em 1 phần.

- Gợi ý HS có thể rút gọn trong quá trình tính.

- Gọi HS đọc bài bạn nhận xét.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chốt bài.

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- Bài gồm 2 yêu cầu: tính sau đó rút gọn.

- 3 HS làm bài bảng phụ, lớp làm bài vào vở sau đó đổi chéo vở kiểm tra cho nhau.

Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập trang 133 mới nhất, chuẩn nhất

- Đọc bài bạn nhận xét.

- Nhận xét bài trên bảng phụ.

Bài 5: (HDHS làm nếu còn thời gian)

Gọi HS đọc bài toán.

? Nêu công thức tính chu vi hình vuông, S hình vuông?

- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm bài vào bảng phụ.

- Gọi HS đọc bài làm.

- Gọi HS nhận xét bài bạn.

- Nhận xét, chốt cách tính chu vi, diện tích hình vuông.

- 1 HS đọc bài toán và tóm tắt.

- P = a x 4

S = a x a

- 1 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở.

Bài giải

Chu vi hình vuông là:

Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập trang 133 mới nhất, chuẩn nhất (m)

S hình vuông là:

Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập trang 133 mới nhất, chuẩn nhất (m2)

Đáp số: Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập trang 133 mới nhất, chuẩn nhất m2

- 3 HS đọc bài làm.

- Lắng nghe.

4p

C. Củng cố, dặn dò:

? Nêu cách nhân hai phân số?

- Hệ thống nội dung bài học.

- Nhận xét tiết học.

- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau: Luyện tập.

- 2 HS nêu

IV. Bài tập Luyện tập trang 133:

Bài 1.

Tính (theo mẫu):

\displaystyle{2 \over 9} \times 5 = {2 \over 9} \times {5 \over 1} = {{2 \times 5} \over {9 \times 1}} = {{10} \over 9}

Mẫu:

Ta có thể viết gọn như sau:

\displaystyle{2 \over 9} \times 5 = {{2 \times 5} \over 9} = {{10} \over 9}.

a) \displaystyle{9 \over {11}} \times 8

b) \displaystyle{5 \over 6} \times 7

c)\displaystyle{4 \over 5} \times 1

d) \displaystyle{5 \over 8} \times 0

Bài 2.

Tính theo mẫu:

Mẫu:

\displaystyle2 \times {3 \over 7} = {2 \over 1} \times {3 \over 7} = {{2 \times 3} \over {1 \times 7}} = {6 \over 7}

Ta có thể viết gọn như sau:

\displaystyle2 \times {3 \over 7} = {{2 \times 3} \over 7} = {6 \over 7}.

a) \displaystyle4 \times {6 \over 7}

b) \displaystyle3 \times {4 \over {11}}

c) \displaystyle1 \times {5 \over 4}

d) \displaystyle0 \times {2 \over 5}

Bài 3.

Tính rồi so sánh kết quả:

\displaystyle{2 \over 5} \times 3 và\displaystyle{2 \over 5} + {2 \over 5} + {2 \over 5}.

Bài 4.

Tính rồi rút gọn:

a) \displaystyle{5 \over 3} \times {4 \over 5}

b) \displaystyle{2 \over 3} \times {3 \over 7}

c) \displaystyle{7 \over {13}} \times {{13} \over 7}

Bài 5.

Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh \frac{5}{7} m.

Bài 6.

Tính (theo mẫu)

Mẫu: \displaystyle {4 \over 5} \times {3 \over 7} = {{4 \times 3} \over {5 \times 7}} = {{12} \over {35}}

a) \displaystyle {4 \over 9} \times {1 \over 3}

b) \displaystyle {1 \over 9} \times {1 \over 2}

c) \displaystyle {1 \over 5} \times {3 \over 8}

Bài 7.

Rút gọn rồi tính (theo mẫu):

Mẫu: \displaystyle{7 \over 5} \times {2 \over 6} = {7 \over 5} \times {1 \over 3} = {{7 \times 1} \over {5 \times 3}} = {7 \over {15}}

a) \displaystyle{5 \over {15}} \times {{13} \over 8}

b) \displaystyle{{11} \over 7} \times {6 \over 8}

c) \displaystyle{6 \over 9} \times {2 \over 8}

Bài 8.

Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 8/9 m và chiều rộng \frac{7}{11} m

Bài 9.

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Tích của \displaystyle{1 \over 2} và \displaystyle{1 \over 4} là:

A. \displaystyle{1 \over 6}

B. \displaystyle{2 \over 6}

C. \displaystyle{2 \over 8}

D. \displaystyle{1 \over 8}

Bài 10.

Tính:

a)\;\dfrac{1}{6} \times \dfrac{5}{7};\,\,\,\,\,\,\,\,

b)\; \dfrac{4}{5} \times \dfrac{6}{7};\,\,\,\,\,\,\,\,\,

c)\; \dfrac{1}{4} \times \dfrac{8}{5}

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.