
Anonymous
0
0
Giải SBT Lí 11 Bài 32: Kính lúp
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Mục lục Giải SBT Lí 11 Bài 32: Kính lúp
Bài 32.1 trang 89 SBT Lí 11: Công thức tính số bội giác của kính lúp (với Đ là khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận; f là tiêu cự của kính) dùng được trong trường hợp nào?
A. Mắt cận ngắm chừng ở điệm cực cận.
B. Mắt tốt (không có tật) ngắm chừng ở điểm cực cận.
C. Mắt cận ngắm chừng ở điểm cực viễn.
D. Mắt tốt ngắm chừng ở điểm cực viễn.
Lời giải
Công thức tính số bội giác của kính lúp (với Đ là khoảng cách từ mắt tới điểm cực cận; f là tiêu cự của kính) dùng được trong trường hợp mắt tốt ngắm chừng ở điểm cực viễn.
Đáp án D
* Xét các yếu tố sau khi quan sát một vật qua kính lúp :
(1) Tiêu cự của kính lúp.
(2) Khoảng cực cận OCc của mắt.
(3) Độ lớn của vật.
(4) Khoảng cách từ mắt đến kính.
Hãy chọn đáp án đúng ở các câu hỏi 32.2 và 32.3
Bài 32.2 trang 89 SBT Lí 11: Số bội giác của kính lúp ngắm chừng ở vô cực phụ thuộc các yếu tố nào ?
Lời giải
Sử dụng biểu thức tính số bội giác khi ngắm chừng ở điểm cực viễn:
Ta có:
=> Số bội giác của kính lúp ngắm chừng ở vô cực phụ thuộc các yếu tố tiêu cự của kính lúp và khoảng cực cận OCc của mắt.
Đáp án A
Bài 32.3 trang 89 SBT Lí 11: Số bội giác của kính lúp ngắm chừng ở điểm cực cận không phụ thuộc (các) yếu tố nào?
Lời giải
Ta có: Số bội giác của kính lúp ngắm chừng ở điểm cực cận phụ thuộc vào các yếu tố: tiêu cự của kính lúp, khoảng cực cận OCc của mắt, khoảng cách từ mắt đến kính.
Đáp án B
Bài 32.4 trang 90 SBT Lí 11: Trong trường hợp ngắm chừng nào thì số bội giác của kính lúp tỉ lệ nghịch với tiêu cự ?
Lời giải
Ta có:
=> Khi ngắm chừng ở vô cực thì số bội giác của kính lúp tỉ lệ nghịch với tiêu cự.
Đáp án A
Bài 32.5 trang 90 SBT Lí 11: Một kính lúp có ghi 5x trên vành của kính. Người quan sát có khoảng cực cận OCc = 20 cm ngắm chừng ở vô cực để quan sát một vật.
Số bội giác của kính có trị số nào ?
Lời giải
Tiêu cự là:
Số bội giác:
Đáp án B
Bài 32.6 trang 90 SBT Lí 11: Một người đứng tuổi khi nhìn những vật ở xa thì không phải đeo kính nhưng khi đeo kính có độ tụ 1 dp thì đọc được trang sách đặt cách mắt gần nhất là 25 cm (mắt sát kính).
a) Xác định vị trí của các điểm cực viễn và cực cận của mắt người này.
Lời giải
a) Theo đề bài: CV → ∞
b) ΔD = Dmax – Dmin =
c) Tiêu cự kính lúp:
Khoảng đặt vật MN xác định bởi:
|
|
Khoảng đặt vật: 16,13mm ≤ d ≤ 31,25mm.
Số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực:
Bài 32.7 trang 90 SBT Lí 11: Một người có khoảng cực cận OCc = 15 cm và khoảng nhìn rõ (khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn) là 35 cm.
Người này quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5 cm. Mắt đặt cách kính 10 cm.
Lời giải
Hình 32.1G.
Quan sát vật qua kính nghĩa là quan sát ảnh của vật tạo bởi kính.
Phải có α ≥ αmin.
Ngắm chừng ở điểm cực cận: A’ ≡ CC
Ta có: (Hình 32.2G)
Vậy ≥ αmin => A'B' ≥ OCc.αmin
Khoảng cách ngắn nhất trên vật còn phân biệt được:
Bài 32.8 trang 90 SBT Lí 11: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm.
Lời giải
a)
b) Điểm cực cận của mắt cách mắt:
c) d’ = - OCv = - 50cm