profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Đề cương ôn tập Giữa học kì 1 Toán lớp 7 chi tiết nhất

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Đề cương ôn tập Giữa học kì 1 Toán lớp 7 chi tiết nhất

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (1 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết vào bài làm).

Câu 1. Nếu thì x2 có giá trị là:

A. 8

B. 2

C. 64

D. ±64

Câu 2. Cho 12:a=6:b. Tỉ lệ thức nào dưới đây sai?

A. a6=b12

B. a12=b6

C. 12a=6b

D. ab=126

Câu 3. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?

A. 514

B. 79

C. 815

D. 924

A. A4^=1150

B. A3^=1150

C. A2^=650

D. A1^=1150

II. TỰ LUẬN (9 điểm)

Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức:

a) A = 3175.0,05+227(4+0,75)

b) B = (1)2018.253.154215224.253

Bài 2. (3,5 điểm) Tìm x, y biết:

a) 23.2x2,1=13,9

b) x32=0,25

c) x2=y7 và 2x - 5y = 93

Bài 3. (2,5 điểm) Cho hình vẽ. Biết Ax // By,

xAO^=700,  OBy^=250

a)Tính góc AOB^

b)Qua B vẽ đường thẳng d song song với AO cắt tia Ax tại M. Tính MBO^

Bài 4. (1 điểm) Cho 4 số a1,a2,a3,a4khác 0 và thỏa mãn: a22=a1.a3a32=a2.a4

Chứng minh rằng: a13+a23+a33a23+a33+a43=a1a4

Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau (Tính bằng cách hợp lý nếu có thể):

A=27+37:32A=27+37:32

B=517.3133+517.233+2517

C=0,125100.8111

D=213.9466.83

Bài 2. (3 điểm) Tìm xbiết:

a) 35x+23=223

b) 53x1=3

c) 0,3x:313=6:15

d) 9x1249:29=14

Bài 3. (2 điểm) Số học sinh ba khối 6, 7, 8 của một trường THCS theo thứ tự tỉ lệ với các số 41; 30; 29. Biết rằng tổng số học sinh khối 6 và khối 8 là 560 em. Tính số học sinh mỗi khối trường đó.

Bài 4. (2 điểm) Cho hình vẽ sau, biết rằng DE // Ax,xAB^=30o,DBC^=60o,BCy^=120o.

a) Tính ABE^;

b) Chứng minh Cy//Ax;

c) Chứng minh ABBC.

Bài 5. (1 điểm) a) Tìm xbiết: 3x16=3x14

Cho a,b,clà các số khác 0 sao cho a+bcc=ab+cb=a+b+ca.Tính giá trị của biểu thức: M=a+bb+cc+aabc.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.