profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Giải Toán 8 trang 13 Tập 1 Cánh diều

clock icon

- asked 4 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Giải Toán 8trang 13Tập 1

Luyện tập 2 trang 13 Toán 8 Tập 1:Với ba đa thức A, B, C trong Ví dụ 3, hãy tính:

a) B – C;

b) (B – C) + A.

Lời giải:

Trong Ví dụ 3 có các đa thức: A = x2 – 2xy + y2; B = 2x2 – y2; C = x2 – 3xy.

a) B – C = (2x2 – y2) – (x2 – 3xy)

= 2x2 – y– x+ 3xy = (2x– x2) + 3xy – y2

= x+ 3xy – y2;

b) (B – C) + A = (x+ 3xy – y2) + (x2 – 2xy + y2)

= x+ 3xy – y+ x2 – 2xy + y2

= (x+ x2) + (3xy – 2xy) + (y– y2)

= 2x2 + xy.

Hoạt động 3 trang 13 Toán 8 Tập 1:

a) Tính tích: 3x2 . 8x4;

b) Nêu quy tắc nhân hai đơn thức một biến.

Lời giải:

a) Ta có 3x2 . 8x4 = (3 . 8) (x2 . x4) = 24x6.

b) Quy tắc nhân hai đơn thức một biến:

Muốn nhân hai đơn thức một biến ta làm như sau:

• Nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau;

• Thu gọn đơn thức nhận được ở tích.

Luyện tập 3 trang 13 Toán 8 Tập 1:Tính tích của hai đơn thức:

Lời giải:

Tích của hai đơn thức đã cho là:

x3y7 . (−2x5y3) = −2 (x3. x5) (y7. y3) = −2x8y10.

Hoạt động 4 trang 13 Toán 8 Tập 1:

a) Tính tích: 11x3 . (x2 – x + 1);

b) Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức trong trường hợp một biến.

Lời giải:

a) Ta có: 11x3 . (x2 – x + 1) = 11x3 . x2 – 11x3 . x + 11x3 . 1

= 11x5 – 11x4 + 11x3.

b) Quy tắc nhân đơn thức với đa thức trong trường hợp một biến là:

Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức đó với từng đơn thức của đa thức rồi cộng các kết quả với nhau.

Bài tập liên quan

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.