Mục lục Giải Tiếng Việt lớp 1 (Buổi học thứ 2) Tuần 9 Tiết 1: ui ưi ao eo 1. (trang 37, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): a) – ui, ưi, ao, eo - bùi ngùi, gửi thư, mèo trèo cây, lao xao, khéo léo b) Tối đến, bà cặm cụi ngồi đan áo. Bố rửa ấm chén. Mẹ hí húi dọn nhà. Em ôn bài. Chú mèo nằm co tròn trên ghế, lim dim ngủ. Trả lời: - Học sinh đọc to, rõ ràng. - Đảm bảo nguyên tắc phát âm các vần: ui ưi ao eo 2. (trang 37, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2):
Mục lục Giải Tiếng Việt lớp 1 (Buổi học thứ 2) Tuần 8 Tiết 1: om ôm ơm em êm im um 1. (trang 33, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): a) – om, ôm, ơm, em, êm, im, um - vòm lá, chôm chôm, thơm tho, xem phim, ghế đệm, cảm cúm, trốn tìm b) Tổ của chim sẻ ở trên giàn nho. Tổ của nó tròn vô vừa êm vừa ấm. Ba chú sẻ con nằm gọn giữa tổ. Nam sẽ che lá chắn gió cho tổ chim. Trả lời: - Học sinh đọc to, rõ ràng. - Đảm bảo nguyên tắc phát âm các vần: om, ôm, ơm, em, êm, im, um 2. (trang 33, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2):
Mục lục Giải Tiếng Việt lớp 1 (Buổi học thứ 2) Tuần 7 Tiết 1: an ăn ân on ôn ơn 1. (trang 29, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): a) – an, ăn, ân, on, ôn, ơn - bàn chân, mơn mởn, lon ton, thợ lặn, bồn chồn b) Ở nhà, Sơn giở vở ra vẽ. Sơn vẽ đàn gà. Gà mẹ và bốn chú gà con tha thẩn giữa sân. Trả lời: - Học sinh đọc to, rõ ràng. - Đảm bảo nguyên tắc phát âm các vần: an ăn ân on ôn ơn 2. (trang 29, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): giận h….ˋ… ngựa v…ˋ… Trả lời: thủ m
Mục lục Giải Tiếng Việt lớp 1 (Buổi học thứ 2) Tuần 6 Tiết 1: Ph ph, Qu qu, V v, X x 1. (trang 25, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): a) – Ph ph, Qu qu, V v, X x – phú, phả, quế, quả, vua, lùa, xe, xưa – quả na, phở gà, quà quê, phá cỗ, pha trà b) – Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ. – Mẹ cho Hà đi phố. – Bố cho bé đi phà về quê. Trả lời: - Học sinh đọc to, rõ ràng. - Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết: ph, qu, v, x 2. (trang 25, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
Mục lục Giải Tiếng Việt lớp 1 (Buổi học thứ 2) Tuần 5 Tiết 1: R r S s T t Tr tr 1. (trang 21, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): a) – R r, S s, T t, Tr tr – rá, ra, sẻ, số, tô, tả, trả, trí b) – Bố có cá rô, cá cờ. – Mẹ cósu su, giá đỗ. – Ô tô đỗ ở ga ra. Trả lời: - Học sinh đọc to, rõ ràng. - Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết: r, s, t, tr 2. (trang 21, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Trả lời: a) Bà đi chợ b) Mẹ
Mục lục Giải Tiếng Việt lớp 1 (Buổi học thứ 2) Tuần 4 Tiết 1: M m N n G g Gi gi 1. (trang 17, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): a) – M m, N n, G g, Gi gi – mơ, mũ, nể, no, gõ, gỡ, gió, giả – lơ mơ, na ná, gà gô, gà giò b) Mẹ có mơ, có na. Mẹ có cả giá đỗ Trả lời: - Học sinh đọc to, rõ ràng. - Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết: m, n, g, gi. 2. (trang 17, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Trả lời:
Mục lục Giải Tiếng Việt lớp 1 (Buổi học thứ 2) Tuần 3 Tiết 1: I I K k H h L l 1. (trang 13, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): a) – I I, K k, H h, L l – kí, kẻ, hổ, hí, lọ, lẽ, li – hả hê, kì lạ, lễ độ, ô li b) – Hà có ba lô Trả lời: - Học sinh đọc to, rõ ràng. - Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết: I, l, k, h. 2. (trang 13, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
Mục lục Giải Tiếng Việt lớp 1 (Buổi học thứ 2) Tuần 2 Tiết 1: O o dấu hỏi Ô ô dấu chấm 1. (trang 9, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): a) – O o, ˀ, Ô ô,. –có, cỏ, cọ, cò, bố, bổ, bộ, bò – bó cỏ, bò bê, cô bé, cổ cò b) Bò có cỏ. Trả lời: - Học sinh đọc to, rõ ràng, chú ý phân biệt dấu hỏi với thanh điệu khác. - Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết: o, ô 2. (trang 9, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
Mục lục Giải Tiếng Việt lớp 1 (Buổi học thứ 2) Tuần 1 Tiết 1: A a B b dấu huyền 1. Đọc (trang 5, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2) - A a, B b ˋ - ba, bà Trả lời: - Học sinh đọc to, rõ ràng, chú ý phân biệt các giữa các dấu câu. - Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết: b, a 2. (trang 5, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Trả lời:
Mục lục Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tuần 1 Tiết 1: A a B b dấu huyền Tiết 2: C c dấu sắc E e Ê ê Tiết 3: Ôn tập Tuần 2 Tiết 1: O o dấu hỏi Ô ô dấu chấm