Giải Toán lớp 4 Bài 7: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo) Video giải Toán lớp 4 Bài 7: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo) Giải Toán lớp 4 trang 21 Thực hành 1: Số? Phương pháp giải: Tìm số có bánh có trong mỗi hộp = Số cái bánh có trong 2 hộp : 2 Tìm số hộp để xếp 12 cái bánh = 12 : số có bánh có trong mỗi hộp Lờ
Giải Toán lớp 4 Bài 9: Ôn tập biểu thức số Video giải Toán lớp 4 Bài 9: Ôn tập biểu thức số Giải Toán lớp 4 trang 25 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 25 Bài 1: a) Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong mỗi biểu thức sau 125 – 84 + 239 156 : 3 × 4 45 + 27 × 6 63 : (162 – 155) b) Tính giá trị mỗi biểu thức trên rồi nói theo mẫu Mẫu: 125 – 84 + 239 = 41 + 239 = 280
Giải Toán lớp 4 Bài 8: Bài toán giải bằng ba bước tính Video giải Toán lớp 4 Bài 8: Bài toán giải bằng ba bước tính Giải Toán lớp 4 trang 23 Thực hành 1: Một chiếc xe chở 5 bao khoai tây và 3 bao khoai lang. Khối lượng khoai tây trong mỗi bao là 25 kg, khối lượng khoai lang trong mỗi bao là 20 kg. Hỏi chiếc xe đó chở tất cả bao nhiêu ki-lô-gam khoai tây và khoai lang? a) Sắp xếp thứ tự các bước tính cho phù hợp. b) Giải bài toán Phương pháp giải: Bước 1: Tính khối lượng khoai tây trong 5 bao Bước 2: Tính khối lượng khoai lang trong 3 bao
Giải Toán lớp 4 Bài 6: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị Video giải Toán lớp 4 Bài 6: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị Giải Toán lớp 4 trang 19 Thực hành 1: Số? Phương pháp giải: a) Số cái bút trong 1 hộp = số cái bút trong 6 hộp : 6 Số cái bút trong 3 hộp = Số cái bút trong 1 hộp x 3 b) Số cái thước trong 1 hộp = Số cái thước trong 5 hộp : 5
Giải Toán lớp 4 Bài 4: Số chẵn, số lẻ Video giải Toán lớp 4 Bài 4: Số chẵn, số lẻ Toán lớp 4 trang 15 Thực hành Giải Toán lớp 4 trang 15 Tập 1 Toán lớp 4 trang 15 Thực hành 1 Mẫu: 154 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 4. 154; 26; 447; 1 358; 69; 500; 86 053. Lời giải: Số chẵn gồm các số: 154; 26; 1 358; 500. Số lẻ gồm các số: 447; 69; 86 053. Em nói như sau: 26 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 6. 1 358 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 8. 500 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 0. 447 là số lẻ vì có chữ số tận cùng là 7. 69 là số lẻ vì có chữ số tận cùng là 9. 86 053 là số
Giải Toán lớp 4 Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ Video giải Toán lớp 4 Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ Giải Toán lớp 4 trang 10 Tập 1 Toán lớp 4 trang 10 Câu 1 a) 23 607 + 14 685 b) 845 + 76 928 c) 59 194 – 36 052 d) 48 163 – 2749 Lời giải
Giải Toán lớp 4 Bài 3: Ôn tập phép nhân, phép chia Video giải Toán lớp 4 Bài 3: Ôn tập phép nhân, phép chia Giải Toán lớp 4 trang 13 Tập 1 Toán lớp 4 trang 13 Câu 1 a) 31 928 x 3 b) 7 150 x 6 c) 21 896 : 7 d) 8 254 : 4 Lời giải:
Giải Toán lớp 4 Bài 11: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) Giải Toán lớp 4 trang 28 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 28 Cùng học: Lời giải: Nếu a = 2 và b = 5 thì a + b = 2 + 5 = 7 7 là một giá trị của biểu thức a + b Giải Toán lớp 4 trang 28 Bài 1:Tính giá trị của biểu thức 3 × a + b nếu: a) a = 8 và b = 15 b) a = 1 và b = 97
Giải Toán lớp 4 Bài 10: Biểu thức có chứa chữ Video giải Toán lớp 4 Bài 10: Biểu thức có chứa chữ Giải Toán lớp 4 trang 26 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 26 Cùng học: Lời giải: Nếu a = 6 thì 5 + a = 5 + 6 = 11; 11 là một giá trị của biểu thức 5 + a. Giải Toán lớp 4 trang 26 Bài 1:Tính giá trị của biểu thức rồi nói theo mẫu Mẫu: 32 – b × 2 với b = 15
Giải Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Video giải Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Giải Toán lớp 4 trang 7 Tập 1 Toán lớp 4 trang 7 Câu 1 Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị. Viết số: 37 659 Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9 a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị b) Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm c) Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị Lời giải: a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị Viế
Giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì Video giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì Giải Toán lớp 4 trang 17 Luyện tập 1: Câu nào đúng, câu nào sai? a) 60 752 = 60 000 + 700 + 50 + 2 b) Số liền sau của một số là số lớn hơn số đó 1 đơn vị.