Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 24: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng Vở bài tập Toán lớp 4 trang 82, 83 Bài 24 Tiết 1 Vở bài tập Toán lớp 4 trang 82 Bài 1: Không thực hiện phép tính, hãy viết kết quả của các phép cộng sau. 871 + 918 = 1 789 6 311 + 1 949 = 8 260 84 + 8 371 = 8 455 918 + 871 = ….. 1 949 + 6 311 = ….. 8 371 + 84 = ….. Lời giải 871 + 918 = 1 789 <
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 27: Hai đường thẳng vuông góc Vở bài tập Toán lớp 4 trang 94, 95 Bài 27 Tiết 1 Vở bài tập Toán lớp 4 trang 94 Bài 1: Viết vuông góc hoặc không vuông góc vào chỗ chấm cho thích hợp. Dùng ê ke để kiểm tra hai đường thẳng có vuông góc với nhau hay không. a) b) Lời giải Dùng ê ke để kiểm tra hai đường thẳng có vuông góc với nhau hay không. a)
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 26: Luyện tập chung trang 89 Vở bài tập Toán lớp 4 trang 89, 90 Bài 26 Tiết 1 Vở bài tập Toán lớp 4 trang 89 Bài 1: Tính nhẩm. a) 20 000 000 + 500 000 – 6 000 000 = ….. b) 7 000 000 + (3 000 000 – 500 000) = ….. c) 300 000 – 50 000 + 700 000 = ….. d) 5 000 000 – (40 000 – 30 000) = ….. Lời giải a) 20 000 000 + 500 000 – 6 000 000 = 14 500 000 b) 7 000 000 + (3 000 000 – 500 000) = 9 500 000 c) 300 000 – 50 000 + 700 000 = 950 000 d) 5 000 000 – (40 000 – 30 000) = 4 990 000 Vở bài tập Toán lớp 4 trang 89 Bài 2: Đ, S?
Giải Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Video giải Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Giải Toán lớp 4 trang 7 Tập 1 Toán lớp 4 trang 7 Câu 1 Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị. Viết số: 37 659 Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9 a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị b) Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm c) Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị Lời giải: a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị Viế
Giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì Video giải Toán lớp 4 Bài 5: Em làm được những gì Giải Toán lớp 4 trang 17 Luyện tập 1: Câu nào đúng, câu nào sai? a) 60 752 = 60 000 + 700 + 50 + 2 b) Số liền sau của một số là số lớn hơn số đó 1 đơn vị.
Giải Toán lớp 4 Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Video giải Toán lớp 4 Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Giải Toán lớp 4 trang 30 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 30 Cùng học 1: Lời giải: Vì: 45 + 47 = 92 47 + 45 = 92
Giải Toán lớp 4 Bài 29: Em làm được những gì? Video giải Toán lớp 4 Bài 29: Em làm được những gì? Giải Toán lớp 4 trang 67 Tập 1 Giải Toán lớp 4 trang 67 Bài 1: Chọn ý trả lời đúng. a) Số 380 105 690 đọc là: A. Ba mươi tám triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi. B. Ba trăm tám mươi triệu một trăm năm nghìn sáu trăm chín mươi. C. Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi. D. Ba tám không một không sáu chín không.
Giải Toán lớp 4 Bài 62: Phân số bằng nhau Giải Toán lớp 4 trang 47 Tập 2 Toán lớp 4 Tập 2 trang 47 Bài 1: Viết theo mẫu Mẫu: 23=2×23×2=46 a) 23=
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 12: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) Vở bài tập Toán lớp 4 trang 40 Cùng học: Ba bạn thi đá bóng vào khung thành. Em dự đoán: Mỗi bạn đá bao nhiêu quả bóng vào khung thành? Viết vào chỗ chấm. An Bảo Nam
Toán lớp 4 trang 59 Bài 1: Tính nhẩm: a) 18 x 10 82 x 100 256 x 1000 18 x 100 75 x 1000 302 x 10 18 x 1000 19 x 10 400 x 100 b) 9000 : 10 6800 : 100 20020 : 10 9000 : 100 420 : 10 200200 : 100 9000 : 1000 2000 : 1000 2002000 : 1000 Lời giải a) 18 x 10 = 180 82 x 100 = 8200 256 x 1000 = 256000 18 x 100 = 1800 75 x 1000 = 75000 302 x 10 = 3020 18 x 1000 = 18000 19 x 10 = 190 400 x 100 = 40000 b) 9000 : 10 = 900 6800 : 100 = 68 20020 : 10 = 2002 9000 : 100 = 90 420 : 10 = 42
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 28: Tự kiểm tra Phần 1: Vở bài tập Toán lớp 4 trang 33 Bài 1: Số "ba triệu không trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi tư" viết là: A. 3 000 000 25 000 674 B. 3 000 000 25 674 C. 3 025 674 D. 325 674 Lời giải: Đáp án đúng là: C. 3 025 674 Vở bài tập Toán lớp 4 trang 33 Bài 2: Số lớn nhất trong các số 5698, 5968, 6589, 6859 là: A. 5698 B. 5968 C.6589 D. 6859 Lời giải: