
Anonymous
0
0
Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tuần 4 trang 17, 18, 19, 20
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Mục lục Giải Tiếng Việt lớp 1 (Buổi học thứ 2) Tuần 4
Tiết 1: M m N n G g Gi gi
1. (trang 17, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
a) – M m, N n, G g, Gi gi
– mơ, mũ, nể, no, gõ, gỡ, gió, giả
– lơ mơ, na ná, gà gô, gà giò
b) Mẹ có mơ, có na. Mẹ có cả giá đỗ
Trả lời:
- Học sinh đọc to, rõ ràng.
- Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết: m, n, g, gi.
2. (trang 17, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
Trả lời:
3. (trang 17, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
a) m hay n?
b) g hay gi?
Trả lời:
a) m hay n?
cá mè
mơ đỏ
bó mạ
ca nô
b) g hay gi?
gà giò
giò bò
đồ giỗ
cụ già
4. (trang 18, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
Trả lời:
5. (trang 18, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
Trả lời:
Chọn và viết một từ ngữ ở bài 4: lá na; no nê; lọ mẻ; giò bò
Chú ý:
Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.
Tiết 2: Gh gh Nh nh Ng ng Ngh ngh
1. (trang 18, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
a) – Gh gh, Nh nh, Ng ng, Ngh ngh
– ghé, ghi, nhỏ, nhờ, ngã, ngủ, nghĩ, nghị
– ghi nhớ, gồ ghề, nho khô nhà lá, nhổ cỏ
b) Nghỉ hè, dì Nga cho Hà ghé nhà chú Kha.
Trả lời:
- Học sinh đọc to, rõ ràng.
- Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết: gh, nh, ng, ngh
2. (trang 19, Tiếng Việt 1 tập 1 dành cho buổi học thứ 2):
Trả lời:
3. (trang 19, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2):
a) gh hay nh?
b) ng hay ngh?
Trả lời:
a) gh hay nh?
nho khô
ghế da
ghi nhớ
bé nhỏ
b) ng hay ngh?
ngã ba
củ nghệ
cá ngừ
nghỉ hè
4. (trang 19, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2):
Trả lời:
5. (trang 19, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2):
Trả lời:
Chọn và viết một từ ngữ ở bài 4: nhà lá; ghế giả da; nghé ngủ; nghi ngờ
Chú ý:
Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết
Tiết 3: Ôn tập
1. (trang 20, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2):
a) ngủ mơ, bỡ ngỡ, ghế gỗ, giả da, nghi ngờ, ngô nghê
b) Nhà bà là nhà gỗ. Nhà bà có ghế gỗ, có cả ghế giả da.
Trả lời:
- Học sinh đọc to, rõ ràng.
- Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết đã học.
2. (trang 20, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2):
nơ, me, na, no, ngô, nghệ, nhà, gỗ, ghẹ, giá, ghé, nghé, giã
m |
n |
ng |
ngh |
nh |
g |
gh |
gi |
Trả lời:
m |
n |
ng |
ngh |
nh |
g |
gh |
gi |
me |
nơ |
ngô |
nghệ |
nhà |
gỗ |
ghẹ |
giá |
na, no |
nghé |
ghé |
giã |
3. (trang 20, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2):
Trả lời:
4. (trang 20, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2):
Trả lời:
Chọn và viết từ ngữ ở bài 3: là mơ, gà gô, lá ngô, củ nghệ, me, ghẹ đỏ
Chú ý:
Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.