
Anonymous
0
0
Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Bài 2 trang 17, 18, 19, 20
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Mục lục Giải Tiếng Việt lớp 1 (Buổi học thứ 2) Bài 2
Tiết 1
1. (trang 17, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
LẦN ĐẦU TIÊN ĐI BIỂN
Nghỉ hè, cả nhà Hà đi chơi biển. Hà vô cùng thích thú.
Lần đầu tiên, Hà được nhìn thấy biển. Biển rộng đến nỗi không nhìn thấy bờ đâu. Hà háo hức muốn ùa ngay xuống làn nước mát. Em bé nhà Hà cũng phấn khích khi nhìn thấy biển. Nhưng khi bố đặt em bé xuống cát, em bé hoảng hốt co chân lên. Em bé sợ. Cả nhà giúp em bé làm quen với cát rồi cùng nhau xây lâu đài cát. Ai cũng lấm lem. Mọi người nhìn nhau và cười vang. Tiếng cười hòa vào tiếng sóng biển.
(Bảo Châu)
Trả lời:
Học sinh đọc to, rõ ràng, chú ý các từ ngữ khó như: rộng, lấm lem,…
2. (trang 17, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
Khoanh vào câu trả lời đúng
a) Nghỉ hè, cả nhà Hà đi đâu?
(1) đi biển
(2) đi núi
(3) đi vào rừng
(4) đi về quê
b) Khi được đi biển, cảm xúc của Hà thế nào?
(1) lo lắng
(2) thích thú
(3) sợ hãi
(4) hoảng hốt
c) Cả nhà đã làm gì khi em bé không dám đặt chân xuống cát?
(1) giúp em bé làm quen với cát
(2) đưa em bé xuống tắm biển
(3) mỗi người chơi một trò chơi
(4) cùng nhau đi về
d) Khi cùng nhau xây lâu đài cát, tâm trạng của cả nhà thế nào?
(1) hồi hộp
(2) vui vẻ
(3) tự hào
(4) mừng rỡ
Trả lời:
(a) Khoanh vào ý (1) đi biển.
(b) Khoanh vào ý (2) thích thú.
(c) Khoanh vào ý (1) giúp em bé làm quen với cát.
(d) Khoanh vào ý (2) vui vẻ
Tiết 2
1. (trang 18, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
- ưng:
- ưc:
Trả lời:
- ưng: nhưng, vui mừng, hứng thú, bánh chưng, rừng.
- ưc: háo hức, chức vụ, thức, thực hiện, năng lực.
2. (trang 18, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
Trả lời:
Vần ich có thể điền vào chỗ trống của ý a và b
a) thích thú
b) ngọc bích
3. (trang 18, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
Trả lời
Viết lại như sau: sóng biển; rì rào; cát trắng; lấm lem.
Tiết 3
1. (trang 18, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
Thích thú, hoảng hốt, hồi hộp
Trả lời:
a) Mẹ giữ bí mật về món quà sinh nhật của bé làm bé rất hồi hộp.
b) Bé thích thú xem một bộ phim hoạt hình vui nhộn.
c) Tiếng chó sủa làm bé giật mình, hoảng hốt.
2. (trang 19, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
Trả lời:
3. (trang 19, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
Trả lời:
Bài tập mở rộng, nâng cao
1. (trang 20, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
a) áo của bé, vết bẩn, lấm lem
b) em, đi chơi, sở thú, háo hức
c) cả nhà, lâu đài cát, xây
Trả lời:
a) Áo của bé lấm lem vết bẩn.
b) Em háo hức đi chơi sở thú.
c) Cả nhà xây lâu đài cát.
2. (trang 20, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
a) Gia đình em thường cùng nhau
b) Bố em thường giúp em
c) Trước khi đi ngủ, mẹ em