
Anonymous
0
0
Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tuần 2 trang 9, 10, 11, 12
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Mục lục Giải Tiếng Việt lớp 1 (Buổi học thứ 2) Tuần 2
Tiết 1: O o dấu hỏi Ô ô dấu chấm
1. (trang 9, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
a) – O o, ˀ, Ô ô,.
–có, cỏ, cọ, cò, bố, bổ, bộ, bò
– bó cỏ, bò bê, cô bé, cổ cò
b) Bò có cỏ.
Trả lời:
- Học sinh đọc to, rõ ràng, chú ý phân biệt dấu hỏi với thanh điệu khác.
- Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết: o, ô
2. (trang 9, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
Trả lời:
(Cô; xô; hổ; bò; thỏ)
3. (trang 9, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
Trả lời:
4. (trang 10, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
Trả lời:
Tô màu đỏ vào khung chứa o, màu xanh vào khung chứa ô
5. (trang 10, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
Trả lời:
Tạo được từ: cổ
Tạo được từ: bó
6. (trang 10, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
Trả lời:
Quan sát và viết từ: cổ cò
Chú ý:
Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.
Tiết 2: D d Đ đ Ơ ơ dấu ngã
1. (trang 10, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
a) – D d, Đ đ, Ơ ơ, ˜
– da, đá, cờ, cỡ, dỡ, đỡ
– da cá, đo đỏ, đỗ đỏ
b) Ở bờ đê có dế.
Trả lời:
- Học sinh đọc to, rõ ràng, chú ý phân biệt thanh ngã với các thanh điệu khác.
- Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết: d, đ, ơ
2. (trang 10, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
Trả lời:
3. (trang 11, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
Trả lời:
4. (trang 11, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
Trả lời:
Tiếng tạo được là: dế
Tiếng tạo được là: đỡ
5. (trang 11, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
Trả lời:
6. (trang 11, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
Chọn và viết một từ ở bài 5: dế; đỗ; đê; mơ
Chú ý:
Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.
Tiết 3: Ôn tập
1. (trang 12, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
a) – cổ, bộ, cỡ, đỡ, dỗ, dỡ
– cờ đỏ, có dế, đo đỏ
b) – Bố có bể cá cờ.
– Bà có đỗ đỏ.
Trả lời:
- Học sinh đọc to, rõ ràng, chú ý phân biệt các giữa các dấu câu đã học.
- Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết đã học.
2. (trang 12, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
Trả lời:
3. (trang 12, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
Trả lời:
Tiếng tạo được là: dễ
Tiếng tạo được là: đố
4. (trang 12, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
Trả lời:
Quan sát và viết từ: đỗ đỏ
Chú ý:
Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.