
Anonymous
0
0
Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tuần 6 trang 25, 26, 27, 28
- asked 6 months agoVotes
0Answers
0Views
Mục lục Giải Tiếng Việt lớp 1 (Buổi học thứ 2) Tuần 6
Tiết 1: Ph ph, Qu qu, V v, X x
1. (trang 25, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
a) – Ph ph, Qu qu, V v, X x
– phú, phả, quế, quả, vua, lùa, xe, xưa
– quả na, phở gà, quà quê, phá cỗ, pha trà
b) – Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ.
– Mẹ cho Hà đi phố.
– Bố cho bé đi phà về quê.
Trả lời:
- Học sinh đọc to, rõ ràng.
- Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết: ph, qu, v, x
2. (trang 25, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
Trả lời:
3. (trang 25, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
Trả lời:
– Bờ Hồ có phố đi bộ.
– Quả mơ có vị chua.
– Chú Tư mua xe ô tô.
– Bà chia quà cho bé.
4. (trang 26, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
Tô màu đỏ vào bông hoa chứa ph, màu xanh vào bông hoa chứa qu, màu cam vào bông hoa chứa v, màu tím vào bông hoa chứa x
Trả lời:
Tô màu đỏ vào bông hoa chứa ph, màu xanh vào bông hoa chứa qu, màu cam vào bông hoa chứa v, màu tím vào bông hoa chứa x
5. (trang 26, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
Trả lời:
6. (trang 26, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
Trả lời:
Chọn và viết một từ ngữ ở bài 5: Về quê; Ghế đá
Chú ý:
Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.
Tiết 2: Y y Luyện chính tả
1. (trang 26, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
a) Y y, y tá, thủ quỹ, dã quỳ, quý giá
b) Bé bị ho, mẹ đưa bé ra y tế xã . Ở đó có cô y tá. Cô cho bé lọ bổ phế.
Trả lời:
- Học sinh đọc to, rõ ràng.
- Đảm bảo nguyên tắc phát âm các danh từ, câu văn.
2. (trang 27, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
Trả lời:
3. (trang 27, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
a) c hay k?
nhà ….. ửa
b) g hay gh?
c) ng hay ngh?
Trả lời:
a) c hay k?
nhà cửa
cũ kĩ
kì cọ
kè đá
b) g hay gh?
xẻ gỗgồ ghề
ghế dagà tre
c) ng hay ngh?
bé ngủcủ nghệ
cá ngừý nghĩ
4. (trang 27, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
Trả lời:
– Nhà Hà ở thị xã.
– Hà và bố qua phà về quê.
– Mẹ Hà là y tá.
5. (trang 27, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
- v
- x
- y
Trả lời:
Từ ngữ có tiếng chứa:
- v: vui; văn; vòng; viết; vai; vít
- x: xiếc; xây; xin; xe; xem; xoan
- y: yên; yết; yêu; yểng
Tiết 3: Ôn tập
1. (trang 28, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
a) phố xá, quà quê, mùa mưa, xỉa cá mè, chú ý
b) Mẹ cho Hà đi phố cổ. Phố cổ có nhà nhỏ, ngõ nhỏ. Mẹ và Hà đi bộ ra Bờ Hồ. Bờ Hồ có ghế đá và có cả vỉa hè to.
Trả lời:
- Học sinh đọc to, rõ ràng.
- Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết đã học.
2. (trang 28, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2):
Trả lời:
3. (trang 28, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2):
Trả lời:
- Chú Tá là thợ sửa xe.
- Hà có vở vẽ.
- Phố xá có xe cộ.
- Cô Ly là y tá.
- Bà cho bé quà quê.
4. (trang 28, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2):
Trả lời:
Lựa chọn và viết một câu trong bài 3:
- Chú Tá là thợ sửa xe.
- Hà có vở vẽ.
- Phố xá có xe cộ.
- Cô Ly là y tá.
- Bà cho bé quà quê.
Chú ý: Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.