profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 9 bài 1, 2, 3, 4 (VBT)

clock icon

- asked 2 months agoVotes

message

0Answers

eye

1Views

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 7: Luyện tập

Video giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 9 Bài 7: Luyện tập

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 9 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Lời giải:

a) 14 000; 15 000 ; 16 000 ; 17 000 ; 18 000 ; 19 000.

b) 48 600 ; 48 700 ; 48 800 ; 48 900 ; 49 000 ; 49 100.

c) 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; 76 900 ; 76 910 ; 76 920.

d) 75 697 ; 75 698 ; 75 699 ; 75 700 ; 75 701 ; 75 702.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 9 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:

Viết số

Trăm nghìn

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đợn vị

Đọc số

853 201

7

3

0

1

3

0

6

2

1

0

1

0

Bốn trăm nghìn ba trăm linh một

Lời giải:

Viết số

Trăm nghìn

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đợn vị

Đọc số

853 201

8

5

3

2

0

1

Tám trăm năm mươi ba nghìn hai trăm linh một

730 130

7

3

0

1

3

0

Bảy trăm ba mươi nghìn một trăm ba mươi

621 010

6

2

1

0

1

0

Sáu trăm hai mươi mốt nghìn không trăm mười

400 301

4

0

0

3

0

1

Bốn trăm nghìn ba trăm linh một

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 9 Bài 3: Nối (theo mẫu):

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 9 Bài 7: Luyện tập (ảnh 1)

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 9 Bài 7: Luyện tập (ảnh 1)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 9 Bài 4: Viết bốn số có sáu chữ số, mỗi số:

a) Đều có 6 chữ số 1; 2; 3; 5; 8; 9 là: …

b) Đều có 6 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 là: …

Lời giải:

a) Đều có 6 chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 9 là 123 589 ; 123 895; 235 198; 589 125.

b) Đều có 6 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 là : 123 450 ; 123 045 ; 450 123 ; 234 150.

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.