
Anonymous
0
0
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 6, 7 Luyện từ và câu - Cấu tạo của tiếng
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 6, 7 Luyện từ và câu - Cấu tạo của tiếng
I. Nhận xét
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 trang 6 Câu 1:
Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 trang 6 Câu 2: Ghi lại cách đánh vần tiếng bầu.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 trang 6 Câu 3:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 trang 7 Câu 4:
Tiếng |
Âm đầu |
Vần |
Thanh |
ơi | |||
thương |
M: th |
ương |
ngang |
lấy | |||
bí | |||
cùng | |||
tuy | |||
rằng | |||
khác | |||
giống | |||
nhưng | |||
chung | |||
một | |||
giàn |
Rút ra nhận xét:
Phương pháp giải:
1) Em đọc kĩ đoạn thơ rồi đếm số tiếng xuất hiện trong đoạn thơ.
2) Em ghi lại từng bước đánh vần theo mẫu
3) Em quan sát kĩ xem tiếng bầu do những bộ phận nào tạo thành rồi trả lời.
4) Em điền vào bảng theo yêu cầu.
a. Tìm những tiếng có đủ 3 bộ phận: âm đầu, vần, thanh
b. Tìm những tiếng không có đủ cả 3 bộ phận.
Đáp án:
1) Có 14 tiếng.
2) Ghi lại cách đánh vần tiếng bầu: bờ - âu - bâu - huyền - bầu.
3) Tiếng bầu do những bộ phận sau tạo thành: tiếng "bầu" do âm đầu b, vần âu và thanh huyền tạo thành.
nên ta có thể điền như sau:
bầu = b + ầu + huyền
4) Phân tích các bộ phận tạo thành những tiếng dưới đây:
Tiếng |
Âm đầu |
Vần |
Thanh |
ơi |
ơi |
ngang | |
thương |
M: th |
ương |
ngang |
lấy |
l |
ây |
sắc |
bí |
b |
i |
sắc |
cùng |
c |
ung |
huyền |
tuy |
t |
uy |
ngang |
rằng |
r |
ăng |
huyền |
khác |
kh |
ac |
sắc |
giống |
gi |
ông |
sắc |
nhưng |
nh |
ưng |
ngang |
chung |
ch |
ung |
ngang |
một |
m |
ôt |
nặng |
giàn |
gi |
an |
huyền |
Rút ra nhận xét:
a) Tiếng có đủ các bộ phận như tiếng bầu: thương, lấy, bí, cùng, tuy, rằng, khác, giống nhưng, chung, một, giàn.
b) Tiếng không có đủ các bộ phận như tiếng bầu: ơi - chỉ có vần và thanh, không có âm điệu.
II. Luyện tập
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 trang 7 Câu 1:
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thương nhau cùng.
Tiếng |
Âm đầu |
Vần |
Thanh |
Nhiễu |
nh |
iêu |
Ngã |
Điều | |||
Phủ | |||
Lấy | |||
Giá | |||
Gương | |||
Người | |||
Trong | |||
Một | |||
Nước | |||
Phải | |||
Thương | |||
Nhau | |||
Cùng |
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 trang 7 Câu 2: Giải câu đố sau:
Để nguyên lấp lánh trên trời
Bớt đầu thành chỗ cá bơi hàng ngày.
Là chữ:
Phương pháp giải:
1) Em làm theo yêu cầu của bài.
2)
Chữ thứ nhất: quan sát tranh 1, ở trên trời, lấp lánh.
Chữ thứ hai: quan sát tranh 2; là chữ thứ nhất nhưng bỏ đi bộ phận đầu tiên, là nơi để cá bơi
Đáp án:
1) Ghi kết quả phân tích các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ dưới đây vào bảng:
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thương nhau cùng
Tiếng |
Âm đầu |
Vần |
Thanh |
Nhiễu |
nh |
iêu |
Ngã |
Điều |
đ |
iêu |
Huyền |
Phủ |
ph |
u |
Hỏi |
Lấy |
l |
ây |
Sắc |
Giá |
gi |
a |
Sắc |
Gương |
g |
ương |
ngang |
Người |
ng |
ươi |
huyền |
Trong |
tr |
ong |
ngang |
Một |
m |
ôt |
nặng |
Nước |
n |
ươc |
sắc |
Phải |
ph |
ai |
hỏi |
Thương |
th |
ương |
ngang |
Nhau |
nh |
au |
ngang |
Cùng |
c |
ung |
huyền |
2) Giải câu đố sau:
Để nguyên, lấp lánh trên trời
Bớt đầu, thành chỗ cá bơi hằng ngày.
Là chữ:
1)sao
2) ao