profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 144, 145 Chính tả

clock icon

- asked 4 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 144, 145 Chính tả

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2 trang 144, 145 Câu 1:

a)

a

am

an

ang

tr

M:

ch

b)

 d

ch

nh

th

iêu

iu

Phương pháp giải:

Em làm theo yêu cầu của bài tập.

Đáp án:

Điền những tiếng có nghĩa ứng với các ô trống dưới đây:

a)

a

am

an

ang

tr

M:

trảm, trạm xá, trám răng, rừng tràm, quả trám, trạm xăng

tràn, tràn lan, cái trán, tràn ngập

trang vở, trang bị, trang điểm, trang hoàng, trang phục, trang nghiêm, trang trí, trang trọng, tràng kỉ, trạng ngữ

ch

cha mẹ, chà đạp, chà xát, chả giò, chà là, chung chạ, chả trách

áo chàm, chạm cốc, chạm trán, bệnh chàm, chạm nọc

chan hòa, chán nản, chán chê, chán ghét, chạn bếp, chan canh

chàng trai, chẫu chàng, chạng vạng

b)

d

ch

nh

th

iêu

M:

bao nhiêu, phiền nhiễu, nhiễu sự, nhiêu khê, nhiễu sóng

thiêu đốt, thiếu niên, thiểu số, thiểu não, thiếu nhi, thiêu thân, thiếu thốn

 iu

dìu dắt, dịu mát, dịu dàng, dịu ngọt

chịu khố, chịu

thức ăn thiu, thiu ngủ

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2 trang 145 Câu 2:

a)

- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr.

- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch.

b)

- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iêu.

Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu.

Phương pháp giải:

Em làm theo yêu cầu của bài tập.

Đáp án:

a)

- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr.

M: tròn trịa, trắng trẻo, trơ trẽn, trùng trục, tròng trành, tráo trở

- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch.

M: chông chênh, chống chếnh, chong chóng, chói chang

b)

- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iêu.

M:

- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu.

 M:

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.