
Anonymous
0
0
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 128 Tập làm văn - Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 128 Tập làm văn - Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2 trang 128 Câu 1:
Con ngựa
Hai tai to dựng đứng trên cái đầu rất đẹp. Hai lỗ mũi ươn ướt động đậy hoài. Mỗi khi nó nhếch môi lên lại để lộ hai hàm răng trắng muốt. Bờm nó được cắt rất phẳng. Ngực nở. Bốn chân nó khi đứng cũng cứ giậm lộp cộp trên đất. Cái đuôi dài ve vẩy hết sang phải lại sang trái.
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ đoạn văn rồi hoàn thành bài tập.
Đáp án:
Gạch dưới những từ ngữ miêu tả các bộ phận của con ngựa.
Con ngựa
Hai tai to dựng đứng trên cái đầu rất đẹp. Hai lỗ mũi ươn ướt động đậy hoài. Mỗi khi nó nhếch môi lên lại để lộ hai hàm răng trắng muốt. Bờm nó được cắt rất phẳng. Ngực nở. Bốn chân nó khi đứng cũng cứ giậm lộp cộp trên đất. Cái đuôi dài ve vẩy hết sang phải lại sang trái.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2 trang 128 Câu 2: Viết lại những đặc điểm chính của mỗi bộ phận được miêu tả vào bảng dưới đây:
Các bộ phận |
Những đặc điểm chính (từ ngữ miêu tả) |
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ đoạn văn.
Đáp án:
Viết lại những đặc điểm chính của mỗi bộ phận được miêu tả vào bảng dưới đây:
Các bộ phận |
Những đặc điểm chính (từ ngữ miêu tả) |
- Hai tai |
to, dựng đứng trên cái đầu rất đẹp |
- Hai lỗ mũi |
ươn ướt, động đậy hoài |
- Hai hàm răng |
trắng muốt |
- Bờm |
được cắt rất phẳng |
- Ngực |
nở |
- Bốn chân |
khi đứng cũng cứ giậm lộp cộp trên mặt đất |
- Cái đuôi |
dài, ve vẩy hết sang phải lại sang trái |
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2 trang 128 Câu 3:
Các bộ phận |
Những đặc điểm chính (từ ngữ miêu tả) |
Phương pháp giải:
- Lựa chọn một con vật mà mình yêu thích.
- Quan sát con vật đó và tìm ra những đặc điểm nổi bật.
Đáp án:
Con vật yêu thích: con mèo
Các bộ phận |
Những đặc điểm chính (từ ngữ miêu tả) |
- thân hình |
- to, tròn |
- màu lông |
- trăng trắng, mềm mại như một cục bông di động |
- đuôi |
- to sù như bông, uốn cong cong duyên dáng |
- mõm |
- tròn, xinh xắn |
- ria mép |
- dài, trắng |
- hai tai |
- nhỏ xíu như hình tam giác nhỏ |
- mắt |
- đen, tròn, long lanh |
- chân |
- nhỏ nhắn, có nệm thịt hồng xinh xắn |