profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 38, 39, 40 Luyện từ và câu - Từ ghép và từ láy

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Luyện từ và câu - Từ ghép và từ láy trang 38, 39, 40 – Tiếng Việt 4

I. Nhận xét

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 trang 38 Câu 1: Xếp các từ phức được in đậm trong các câu thơ sau thành hai nhóm:

Tôi nghe truyện cổ thầm thì

Lời ông cha dạy cũng vì đời sau.

Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể

Núi dựng cheo leo, hồ lặng im

Lá rừng với gió ngân se sẽ

Hoạ tiếng lòng ta với tiếng chim.

a) Từ phức do những tiếng có nghĩa tạo thành.

b) Từ phức do những tiếng có âm đầu, vần hoặc cả âm đầu lẫn vần lặp lại nhau tạo thành.

Phương pháp giải:

- Từ phức nào do những tiếng có nghĩa tạo thành?

- Từ phức nào do những tiếng có âm đầu hoặc vần lập lại nhau tạo thành?

Đáp án:

a) Từ phức do những tiếng có nghĩa tạo thành: truyện cổ, ông cha, lặng im 

b) Từ phức do những tiếng có âm đầu, vần hoặc cả âm đầu lẫn vần lặp lại nhau tạo thành: chầm chậm, Ba Bể, cheo leo, se sẽ.

II. Luyện tập

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 trang 39 Câu 1:

a) Nhân dân ghi nhớ công ơn Chử Đồng Tử, lập đền thờ nhiều nơi bên sông Hồng. Cũng từ đó hàng năm, suốt mấy tháng mùa xuân, cả một vùng bờ bãi sông Hồng lại nô nức làm lễ, mở hội để tưởng nhớ ông.

b) Dáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhặn. Rồi tre lớn lên, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc. Tre trông thanh caogiản dị, chí khí như người.

Từghép

Từ láy

Đoạn a

Đoạn b

Vở bài tập Tiếng Việt lóp 4 Tập 1 trang 40 Câu 2: Tìm và viết từ ghép, từ láy chứa nhũng tiếng sau vào ô thích hợp: 

Từ ghép

Từ láy

Ngay

Thẳng

Thật

Phương pháp giải:

1) - Từ ghép: là các tiếng có nghĩa được ghép lại với nhau.

- Từ phức: được tạo ra bằng cách phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau.

2) Em làm theo yêu cầu của bài tập.

Đáp án:

1)

Từ ghép

Từ láy

Đoạn a

ghi nhớ, đền thờ, tưởng nhớ, bờ bãi               

nô nức

Đoạn b

vững chắc, thanh cao

mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai        

2)

Từ ghép

Từ láy

Ngay

ngay thẳng, ngay thật

ngay ngắn

Thẳng

thẳng băng, thẳng cánh, thẳng đuột, thẳng đứng, thẳng tắp

thẳng thắn, thẳng thớm

Thật

chân thật, thành thật, thật lòng, thật tâm, thật tình

thật thà

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.