
Anonymous
0
0
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 11: Triệu và lớp triệu (Tiếp theo)
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 13 Bài 3:
Lời giải:
a)
Số 6 231 874 đọc là "sáu triệu hai trăm ba mươi mốt nghìn tám trăm bảy mươi tư".
Số 25 352 206 đọc là "hai lăm triệu ba trăm năm mươi hai nghìn hai trăm linh sáu".
Số 476 180 230 đọc là "bốn trăm bảy mươi sáu triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi".
b)
Số "tám triệu hai trăm mười nghìn một trăm hai mươi mốt" viết là: 8 210 121
Số "một trăm linh ba triệu hai trăm linh sáu nghìn bốn trăm" viết là: 103 206 400
Số "hai trăm triệu không trăm mười hai nghìn hai trăm" viết là: 200 012 200