
Anonymous
0
0
Viết đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 164: Ôn tập về đại lượng
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 99 Bài 1:
Lớn hơn ki-lô-gam |
Ki-lô-gam |
Bé hơn ki-lô-gam | ||||
kg | ||||||
1 kg = 10 hg = 1000 g |
Lời giải:
Lớn hơn ki-lô-gam |
Ki-lô-gam |
Bé hơn ki-lô-gam | ||||
Tấn |
Tạ |
Yến |
Kg |
hg |
dag |
gam |
1 tấn = 10 tạ = 1000 kg |
1 tạ = 10 yến = 100 kg |
1 yến = 10 kg |
1 kg = 10 hg = 1000 g |
1 hg =100 g |
1 dg = 10 g |
1 g |