
Anonymous
0
0
Tiếng Anh 10 Unit 7 Vocabulary Builder trang 127 - Friends Global Chân trời sáng tạo
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Tiếng Anh 10 Unit 7 Vocabulary Builder trang 127 - Chân trời sáng tạo
1 (trang 127 SGK Tiếng Anh 10):
Đáp án:
A Places to eat (chỗ ăn): street café (quán cà phê đường phố), fish and chip shop (cửa hàng đồ ăn nhanh), food van (xe thức ăn), restaurant (nhà hàng), sandwich bar (cửa hàng bánh mì kẹp), tea room (phòng trà)
B Organised sightseeing (lộ trình tham quan được sắp xếp trước): open-top bus tour (chuyến tham quan bằng xe bus có cửa trời), boat trip (chuyến đi bằng thuyền), day trip (chuyến đi trong ngày), excursion (chuyến dã ngoại), walking tour (tour đi bộ)
C Getting around (di chuyển): bus fare (tiền vé xe bus), route (lộ trình), timetable (thời gian biểu), travel pass (thẻ di chuyển), travel zone (khu vực di chuyển)
2 (trang 127 SGK Tiếng Anh 10): Complete the sentences with words from exercise 1. (Hoàn thành các câu với các từ trong bài tập 1.)
1 The ______ is valid for one day on all buses and underground trains.
2 Can I have a ______ with bus and tram times, please?
3 You can get takeaway burgers at the ______ in the main square. But they close and drive away at about 11 p.m.
4 You get the best views of the city if you take the ______. It leaves every 30 minutes from the bus station.
5 You must have the correct ______ when you get on. The driver won't give you change.
6 This ticket is only valid in two of the nine ______ in London.
7 If you want traditional British food, try the ______ on Queen Street.
8 Make sure you're wearing comfortable shoes if you're planning to go on a ______ of the city.
9 I recommend taking a ______ on the river.
Đáp án:
1 travel pass
2 route
3 food van
4 open-top bus tour
5 bus fare
6 travel zones
7 street café
8 walking tour
9 boat trip
Hướng dẫn dịch:
1 Thẻ thông hành có giá trị trong một ngày trên tất cả xe buýt và tàu điện ngầm.
2 Cho tôi xin tuyến đường với thời gian xe buýt và xe điện được không?
3 Bạn có thể mua bánh mì kẹp thịt mang đi tại xe bán đồ ăn ở quảng trường chính. Nhưng họ đóng cửa và lái xe đi vào khoảng 11 giờ tối.
4 Bạn sẽ có được tầm nhìn đẹp nhất của thành phố nếu đi tour xe buýt mui trần. Xe khởi hành cứ sau 30 phút từ bến xe buýt.
5 Bạn phải có tiền vé xe buýt chính xác khi lên xe. Người lái xe sẽ không đưa cho bạn tiền thừa.
6 Vé này chỉ có giá trị tại hai trong số chín khu vực du lịch ở Luân Đôn.
7 Nếu bạn muốn món ăn truyền thống của Anh, hãy thử quán cà phê đường phố trên Phố Queen.
8 Hãy chắc chắn rằng bạn đang đi một đôi giày thoải mái nếu bạn dự định đi bộ tham quan thành phố.
9 Tôi khuyên bạn nên đi thuyền trên sông.
3 (trang 127 SGK Tiếng Anh 10): Complete the phrases with the verbs below. (Hoàn thành các cụm từ với các động từ bên dưới.)
eat buy go go hire lie play visit
Holiday activities
1 ___ a museum /a castle /a cathedral /a theme park / a water park
2 ___ shopping/swimming/cycling/surfing/ kayaking/ abseiling / mountain biking
3 ___ for a walk /for a bike ride /on an excursion / on a boat trip / up a tower
4 ___ a bike /a kayak /a car / a boat
5 ___ table tennis / beach volleyball / cards / board games
6 ___ on the beach
7 ___ out
8 ___ souvenirs
Đáp án:
1 visit
2 go
3 go
4 hire
5 play
6 lie
7 eat
8 buy
Hướng dẫn dịch:
1 thăm bảo tàng / lâu đài / nhà thờ / công viên giải trí / công viên nước
2 đi mua sắm / bơi lội / đạp xe / lướt sóng / chèo thuyền kayak / leo núi / đạp xe leo núi
3 đi dạo / đạp xe / du ngoạn / đi thuyền / lên tháp
4 thuê xe đạp / thuyền kayak / ô tô / thuyền
5 chơi bóng bàn / bóng chuyền bãi biển / bài / trò chơi trên bàn
6 nằm trên bãi biển
7 ăn ngoài
8 mua quà lưu niệm
4 (trang 127 SGK Tiếng Anh 10): Work in pairs. Ask and answer about the activities in exercise 3. Find three you both like and three neither of you like. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về các hoạt động trong bài tập 3. Tìm ba bạn thích và ba bạn không thích.)
Đáp án:
A: Do you like visiting a cathedral?
B: Yes, I do. Do you?
A: Yes, I love cathedrals
B: Do you like going for a walk?
A: No, I don’t. Don’t you?
B: No, I don’t either
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn có thích đến thăm một nhà thờ lớn không?
B: Có, tôi thích. Bạn có thích không?
A: Có, tôi yêu những nhà thờ lớn
B: Bạn có thích đi dạo không?
A: Không, tôi không thích. Bạn cũng không chứ?
B: Không, tôi cũng không thích