
Anonymous
0
0
Tiếng Anh 10 Unit 1 Grammar Builder trang 108 - Friends Global Chân trời sáng tạo
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Tiếng Anh 19 Unit 1 Grammar Builder trang 108 - Chân trời sáng tạo
1 (trang 108 SGK Tiếng Anh 10):
1 look2 study3 stop4 die5 move6 compare7 agree8 enjoy9 realise
10 drop
11 feel12 leave13 spend14 have 15 give16 win17 begin18 go19 get20 say
Đáp án:
1 looked2 studied3 stopped4 died5 moved6 compared7 agreed8 enjoyed 9 realised10 dropped
11 felt12 left 13 spent14 had 15 gave16 won17 began18 went19 got20 said
2 (trang 108 SGK Tiếng Anh 10): Write the correct past simple affirmative form of the verb be. (Viết đúng dạng khẳng định đơn giản ở quá khứ của động từ be.)
1 I ____ very relieved about my exam results.
2 The sports centre ____ shut last weekend.
3 You____cross with me for being late.
4 There ____ five winners in last week's lottery.
5 Nobody ____ at home this morning.
6 My grandfather ____ a student at Harvard University.
7 We ____on holiday in Indonesia last August.
8 Adam's party ____ amazing.
Đáp án:
1 was
2 was
3 were
4 were
5 was
6 was
7 were
8 was
Hướng dẫn dịch:
1 Tôi rất an tâm về kết quả thi của mình.
2 Trung tâm thể thao đã đóng cửa vào cuối tuần trước.
3 Bạn đã giận tôi vì đã đến muộn.
4 Đã có năm người trúng giải xổ số tuần trước.
5 Không có ai ở nhà sáng nay.
6 Ông tôi từng là sinh viên Đại học Harvard.
7 Chúng tôi đã đi nghỉ ở Indonesia vào tháng 8 năm ngoái.
8 Bữa tiệc của Adam thật tuyệt vời.
3 (trang 108 SGK Tiếng Anh 10): Complete the sentences with the past simple affirmative form of the verbs in brackets. All the verbs are regular. (Hoàn thành các câu với dạng khẳng định đơn giản ở quá khứ của các động từ trong ngoặc. Tất cả các động từ đều có quy tắc)
1 The train to Birmingham (stop) at Oxford.
2 My friends (work) very hard for their exams.
3 We (try) some interesting dishes at the Lebanese restaurant.
4 Last night, I(plan) my summer holiday.
5 You (seem) very upset yesterday.
6 I(chat) with my cousin for hours last night.
7 My uncle (marry) his next-door neighbour.
8 Theo (move) house three times last year.
Đáp án:
1 stopped
2 worked
3 tried
4 planned
5 seemed
6 chatted
7 married
8 moved
Hướng dẫn dịch:
1 Chuyến tàu đến Birmingham dừng ở Oxford.
2 Những người bạn của tôi đã học rất chăm chỉ cho kỳ thi của họ.
3 Chúng tôi đã thử một số món ăn thú vị tại nhà hàng Lebanon.
4 Đêm qua, tôi đã lên kế hoạch cho kỳ nghỉ hè của mình.
5 Bạn có vẻ rất khó chịu vào ngày hôm qua.
6 Tôi đã nói chuyện với anh họ hàng giờ đêm qua.
7 Chú tôi kết hôn với người hàng xóm kế bên.
8 Theo đã chuyển nhà ba lần vào năm ngoái.
4 (trang 108 SGK Tiếng Anh 10): Complete the email. Use the past simple affirmative form of the verbs in brackets. (Hoàn thành email. Sử dụng dạng khẳng định đơn giản ở quá khứ của các động từ trong ngoặc.)
Dear Abby
How are you? I 1___ (see) Ryan yesterday and we 2 ___ (chat) for hours about Zak's party. We both 3 ___ (have) a great time. We really 4 ___ (enjoy) the music and the food 5 ___ (be) good too. Ryan 6 ___ (leave) just before midnight, but I 7 ___ (stay) until 2 a.m.! I 8 ___ (feel) so tired the next day! I hope Ryan's parents 9 ___ (be) OK about the mess. They 10 ___ (go) out for the evening.
See you soon!
Ella
Đáp án:
1 saw
2 chatted
3 had
4 enjoyed
5 was
6 left
7 stayed
8 felt
9 were
10 went
Hướng dẫn dịch:
Abby thân mến,
Bạn khỏe không? Tôi đã gặp Ryan ngày hôm qua và chúng tôi đã trò chuyện hàng giờ đồng hồ về bữa tiệc của Zak. Cả hai chúng tôi đã có một thời gian tuyệt vời. Chúng tôi thực sự rất thích âm nhạc và đồ ăn cũng ngon. Ryan rời đi trước nửa đêm, nhưng tôi ở lại đến 2 giờ sáng! Tôi cảm thấy rất mệt mỏi vào ngày hôm sau! Tôi hy vọng cha mẹ của Ryan đã ổn về vụ lộn xộn. Họ đã đi chơi vào buổi tối.
Hẹn sớm gặp lại!
Ella
5 (trang 108 SGK Tiếng Anh 10): Complete the sentences with the past simple negative form of the verbs below. (Hoàn thành các câu với dạng phủ định đơn giản trong quá khứ của các động từ dưới đây.)
be can enjoy feel leave spend study win
1 I ____ the film. It was terrible!
2 Ben ____talk until he was three.
3 We ____ the match. The score was 2-1 to the other team.
4 The weather ____ very good yesterday.
5 I ____ very well yesterday. I had a headache.
6 Joe failed the exam because he ____ for it.
7 We were late because we ____ early enough.
8 Fred ____ all his pocket money. He saved some.
Đáp án:
1 didn’t enjoy
2 couldn’t
3 didn’t win
4 wasn’t
5 didn’t feel
6 didn’t study
7 didn’t leave
8 didn’t spend
Hướng dẫn dịch:
1 Tôi không thích bộ phim. Điều đó thật tệ!
2 Ben không biết nói cho đến khi lên ba.
3 Chúng tôi đã không thắng trận đấu. Tỉ số là 2-1 nghiêng về đội còn lại.
4 Hôm qua thời tiết không tốt lắm.
5 Tôi cảm thấy không được khỏe vào ngày hôm qua. Tôi bị nhức đầu.
6 Joe đã trượt kỳ thi vì anh ấy không học.
7 Chúng tôi đã đến muộn vì chúng tôi không rời đi sớm.
8 Fred đã không tiêu hết tiền tiêu vặt của mình. Anh ấy đã cứu một số.
6 (trang 108 SGK Tiếng Anh 10): Complete the dialogue with the correct past simple form of the verbs be and can. (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đơn giản đúng của động từ be và can.)
Sam: You 1 ___ (not be) at the party last night. Where 2 ___ (you / be)?
Leah: I 3 ___ (not can) go. My cousins 4 ___ (be) here, so I had to stay in.
Sam: 5 ___ (it / be) fun?
Leah: Yes, it 6 ___ (be) good. We watched a film. It 7 ___ (be) a really funny comedy. 8 ___ (there / be) a lot of people at the party?
Sam: No, not many. It 9 ___ (not be) much fun. And the music 10 ___ (be) too loud! I 11 ___ (not can) hear what people were saying. The film sounds better!
Đáp án:
1 weren’t
2 were you
3 couldn’t
4 were
5 Was it
6 was
7 was
8 Were there
9 wasn’t
10 was
11 couldn’t
Hướng dẫn dịch:
Sam: Bạn đã không ở bữa tiệc tối qua. Bạn đã ở đâu?
Leah: Tôi không thể đi. Anh em họ của tôi đã ở đây, vì vậy tôi phải ở lại.
Sam: Nó có vui không?
Leah: Có, nó rất vui. Chúng tôi đã xem một bộ phim. Đó là một bộ phim hài thực sự vui nhộn. Có nhiều người ở bữa tiệc không?
Sam: Không, không nhiều. Nó không vui lắm. Và âm nhạc quá lớn! Tôi không thể nghe mọi người đang nói gì. Bộ phim hay hơn!
7 (trang 108 SGK Tiếng Anh 10): Complete the questions with the words below. (Hoàn thành các câu hỏi với các từ bên dưới.)
How How often What When Where Who
1_____ do you live?
2_____ did you do on Saturday evening?
3_____ did you get up this morning?
4_____ did you travel to school this morning?
5_____ do you go to the cinema?
6_____ do you sit next to in English lessons?
Đáp án:
1 where
2 what
3 when
4 how
5 how often
6 who
Hướng dẫn dịch:
1 Bạn sống ở đâu?
2 Bạn đã làm gì vào tối thứ Bảy?
3 Bạn thức dậy sáng nay khi nào?
4 Bạn đã đi đến trường sáng nay như thế nào?
5 Bạn thường đến rạp chiếu phim như thế nào?
6 Bạn ngồi cạnh ai trong giờ học tiếng Anh?
8 (trang 108 SGK Tiếng Anh 10): Work in pairs. Ask and answer the questions in exercise 7. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi trong bài tập 7.)
Đáp án:
1Where do you live?
I live in Hanoi
2What did you do on Saturday evening?
I visited my grandparents
3When did you get up this morning?
I got up at 6
4How did you travel to school this morning?
I travelled by bus
5How often do you go to the cinema?
Once a month
6Who do you sit next to in English lessons?
I sit next to the monitor Nam
Hướng dẫn dịch:
1 Bạn sống ở đâu?
Tôi sống ở hà nội
2 Bạn đã làm gì vào tối thứ Bảy?
Tôi đã đến thăm ông bà của tôi
3 Bạn thức dậy sáng nay khi nào?
Tôi dậy lúc 6 giờ
4 Bạn đã đi đến trường sáng nay như thế nào?
Tôi đã đi bằng xe buýt
5 Bạn thường đến rạp chiếu phim như thế nào?
Mỗi tháng một lần
6 Bạn ngồi cạnh ai trong giờ học tiếng Anh?
Tôi ngồi cạnh lớp trưởng Nam
9 (trang 108 SGK Tiếng Anh 10): Read the answers and complete the questions. (Đọc câu trả lời và hoàn thành câu hỏi.)
1 What are you thinking about?
I'm thinking about my next holiday.
2 Who______________ ?
She danced with Tom.
3 Who______________ ?
I'm looking for Zoe.
4 Where______________ ?
They walked to the beach.
5 What______________ ?
He's worried about his exams.
Đáp án:
2 Who did she dance with?
3 Who are you looking for?
4 Where did they walk to?
5 What is he worried about?
Hướng dẫn dịch:
1 Bạn đang nghĩ về điều gì?
Tôi đang nghĩ về kỳ nghỉ tiếp theo của mình.
2 Cô ấy đã nhảy với ai?
Cô ấy đã khiêu vũ với Tom.
3 Bạn đang tìm kiếm ai?
Tôi đang tìm Zoe.
4 Họ đã đi bộ đến đâu?
Họ đi bộ ra bãi biển.
5 Anh ấy đang lo lắng về điều gì?
Anh ấy lo lắng về kỳ thi của mình.