
Anonymous
0
0
Tiếng Anh 10 Unit 6 Vocabulary Builder trang 127 - Friends Global Chân trời sáng tạo
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Tiếng Anh 10 Unit 6 Vocabulary Builder trang 127 - Chân trời sáng tạo
1 (trang 127 SGK Tiếng Anh 10):
canteen (căng-tin) classroom (phòng học) corridor (hành lang) gym (phòng gym) hall (hội trường) library (thư viện) head teacher's office (phòng hiệu trưởng) language lab (phòng học ngôn ngữ) playground (sân chơi) playing field (sân bóng) reception (khu lễ tân) science lab (phòng thí nghiệm khoa học) staff room (phòng nhân viên) stairs (cầu thang) store room (phòng lưu trữ) toilets (phòng vệ sinh)
Đáp án:
1 corridor
2 head teacher’s office
3 stairs
4 gym
5 science lab
2 (trang 127 SGK Tiếng Anh 10): Choose six of the places in exercise 1 and say where they are in your school. Use the examples below to help you. (Chọn sáu địa điểm trong bài tập 1 và nói chúng ở đâu trong trường của bạn. Sử dụng các ví dụ dưới đây để giúp bạn.)
The staff room is on the first floor, next to the language lab. The gym is at the end of the corridor on the ground floor. There's a store room near the stairs opposite reception. (Phòng giáo viên ở tầng một, cạnh phòng thí nghiệm ngôn ngữ. Phòng tập thể dục ở cuối hành lang ở tầng trệt. Có một phòng kho gần cầu thang đối diện quầy lễ tân.)
Đáp án:
The science lab is on the third floor, next to the canteen. There are two toilets on every floor for both boys and girls. The library is on the second floor, near the hall.
(Phòng thí nghiệm khoa học ở tầng ba, bên cạnh căng tin. Có hai nhà vệ sinh ở mỗi tầng dành cho cả nam và nữ. Thư viện ở tầng hai, gần hội trường.)
3 (trang 127 SGK Tiếng Anh 10): Complete the sentences with the prepositions below. You need to use some prepositions more than once. (Hoàn thành các câu với giới từ bên dưới. Bạn cần sử dụng một số giới từ nhiều hơn một lần.)
for from in off on to
1 How much did you spend ___ those trainers?
2 I'm saving up ___ some new clothes.
3 You shouldn't lend money ___ friends. It can cause arguments!
4 Don't worry. My mum is paying ___ everything.
5 I don't want to borrow money because I don't like being ___ debt.
6 Use this coupon to get 1 pound ___ your next sandwich.
7 How much do they charge ___ a haircut?
8 I borrowed some money ___ my brother
9 Don't waste money ___ a new phone. Your old one is fine.
10 The company owes thousands of pounds ___ the bank.
11 They'll replace the battery in your phone ___ 35 pounds.
Đáp án:
1 on
2 for
3 to
4 for
5 in
6 off
7 for
8 from
9 on
10 to
11 for
Hướng dẫn dịch:
1 Bạn đã chi bao nhiêu cho những đôi giày đó?
2 Tôi đang tiết kiệm để mua một số quần áo mới.
3 Bạn không nên cho bạn bè vay tiền. Nó có thể gây ra các cuộc tranh cãi!
4 Đừng lo lắng. Mẹ tôi đang trả tiền cho mọi thứ.
5 Tôi không muốn vay tiền vì tôi không thích mắc nợ.
6 Sử dụng phiếu giảm giá này để nhận 1 pound giảm giá bánh sandwich tiếp theo của bạn.
7 Họ tính bao nhiêu cho một lần cắt tóc?
8 Tôi đã vay một số tiền từ anh trai tôi
9 Đừng lãng phí tiền vào một chiếc điện thoại mới. Cái cũ của bạn vẫn ổn.
10 Công ty nợ ngân hàng hàng nghìn bảng Anh.
11 Họ sẽ thay thế pin trong điện thoại của bạn với giá 35 bảng Anh.
• what you spend your money on. (bạn tiêu tiền vào những gì)
• something you would like to save up for. (thứ gì đó bạn muốn tiết kiệm.)
• the best person to borrow money from. (người tốt nhất để vay tiền)
Đáp án:
1 What do you usually spend your money on?
I normally spend my money on buying clothes
2 What would you like to save up for?
I’d like to buy a new smartphone
3 Who is the best person to borrow money from?
I think it’s my older brother
Hướng dẫn dịch:
1 Bạn thường tiêu tiền vào việc gì?
Tôi thường tiêu tiền của mình để mua quần áo
2 Bạn muốn tiết kiệm để làm gì?
Tôi muốn mua một chiếc điện thoại thông minh mới
3 Ai là người tốt nhất để vay tiền?
Tôi nghĩ đó là anh trai của tôi