Loading...
Open main menu
Pitomath
Khối Lớp
Câu hỏi
Diễn đàn
Bộ sưu tập
Tìm việc
Thẻ
Bài học
Lớp
Tra cứu điểm thi vào 10
Toggle theme
Sign up
Log In
Anonymous
0
0
Giáo án Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều (mới nhất) cả năm
- asked 4 months ago
Votes
0
Answers
0
Views
Giáo án Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều (mới nhất) cả năm
Giáo án Tiếng Việt lớp 1 Tập 1
Bài mở đầu: Em là học sinh
Bài 1: a, c
Bài 2: cà, cá
Bài 3: Kể chuyện: Hai con dê
Bài 4: o - ô
Bài 5: cỏ - cọ
Bài 6: ơ - d
Bài 7: đ - e
Bài 8: Kể chuyện: Chồn con đi học
Bài 9: Ôn tập
Bài 10: ê, l
Bài 11: b, bễ
Bài 12: g, h
Bài 13: i, ia
Bài 14: Kể chuyện: Hai chú gà con
Bài 15: Ôn tập
Bài 16: gh
Bài 17: gi - k
Bài 18: kh - m
Bài 19: n - nh
Bài 20: Kể chuyện đôi bạn
Bài 21: Ôn tập
Bài 22: ng, ngh
Bài 23: p, ph
Bài 24: qu ,r
Bài 25: s, x
Bài 26: Kể chuyện: Kiến và bồ câu
Bài 27: Ôn tập
Bài 28: t, th
Bài 29: Tr, ch
Bài 30: u, ư
Bài 31: ua, ưa
Bài 32: Dê con nghe lời mẹ
Bài 33: Ôn tập
Bài 34: v, y
Bài 35: Chữ hoa
Bài 36: am ap
Bài 37: ăm ăp
Bài 38: Kể chuyện: Chú thỏ thông minh
Bài 39: Ôn tập
Bài 40: âm, âp
Bài 41: em, ep
Bài 42: êm, êp
Bài 43: im, ip
Bài 44: Kể chuyện: Ba chú lợn con
Bài 45: Ôn tập
Bài 46: iêm - yêm - iêp
Bài 47: om – op
Bài 48: ôm – ôp
Bài 49: ơm – ơp
Bài 50: Kể chuyện: Vịt và sơn ca
Bài 51: Ôn tập
Ôn tập giữa học kì 1
Ôn tập giữa học kì 1: Thực hiện đánh giá đọc thành tiếng
Kiểm tra: Đọc hiểu, viết
Tập viết: Ôn tập giữa học kì 1
Bài 52: um, up
Bài 53: uôm
Bài 54: ươm, ươp
Bài 55: an, at
Bài 56: Kể chuyện: Sói và sóc
Bài 57: Ôn tập
Bài 58: ăn, ăt
Bài 59: ân, ât
Bài 60: en, et
Bài 61: ên, êt
Bài 62: Kể chuyện: Sư tử và chuột nhắt
Bài 63: Ôn tập
Bài 64: in, it
Bài 65: iên, iêt
Tập viết (sau bài 64, 65)
Bài 66: yên, yêt
Bài 67: on, ot
Tập viết (sau bài 66, 67)
Bài 68: Kể chuyện: Mây đen và mây trắng
Bài 69: Ôn tập
Bài 70: ôn, ôt
Bài 71: ơn, ơt
Tập viết (sau bài 70, 71)
Bài 72: un, ut, ưt
Bài 73: uôn, uôt
Tập viết (sau bài 72, 73)
Bài 74: Kể chuyện: Thần gió và mặt trời
Bài 75: Ôn tập
Bài 76: ươn, ươt
Bài 77: ang, ac
Tập viết (sau bài 76, 77)
Bài 78: ăng, ăc
Bài 79: âng, âc
Tập viết (sau bài 78, 79)
Bài 80: Kể chuyện: Hàng xóm
Bài 81: Ôn tập
Bài 82: eng - ec
Bài 83: iêng, yêng, iêc
Bài 84: ong , oc
Bài 85: ông , ôc
Tập viết (sau bài 84, 85)
Bài 86: Kể chuyện: Cô bé và con gấu
Bài 87: Ôn tập
Bài 88: ung, uc
Bài 89: ưng, ưc
Tập viết (sau bài 88, 89)
Bài 90: uông, uôc
Bài 91: ương, ươc
Tập viết (sau bài 90, 91)
Bài 92: Kể chuyện: Ông lão và sếu nhỏ
Bài 93: Ôn tập
Ôn tập cuối kì 1 (Tiết 1-2)
Ôn tập cuối kì 1 (Tiết 3-4)
Ôn tập cuối kì 1 (Tiết 5-6)
Giáo án Tiếng Việt lớp 1 Tập 2
Bài 94: anh, ach
Bài 95: ênh, êch
Bài 96: inh, ich
Bài 97: ai, ay
Tập viết (sau bài 96, 97)
Bài 98: Kể chuyện: Ong mật và ong bầu
Bài 99: Ôn tập
Bài 100: oi - ây
Bài 101: ôi - ơi
Tập viết (sau bài 100, 101)
Bài 102: ui - ưi
Bài 103: uôi - ươi
Tập viết (sau bài 102,103)
Bài 104: Kể chuyện: Thổi bóng
Bài 105: Ôn tập
Bài 106: ao, eo
Bài 107: au, âu
Tập viết: ao, eo, au, âu
Bài 108: êu, iu
Bài 109: iêu, yêu
Tập viết: êu, iu, iêu, yêu
Bài 110: Kể chuyện: Mèo con bị lạc
Bài 111: Ôn tập
Bài 112: ưu, ươu
Bài 113: oa, oe
Tập viết: ưu, ươu, oa, oe
Bài 114: uê, uơ
Bài 115: uy, uya
Tập viết: uê, uơ, uy, uya
Bài 116: Kể chuyện: Cây khế
Bài 117: Ôn tập
Bài 118: oam, oăm
Bài 119: oan, oat
Tập viết (sau bài 118,119)
Bài 120: oăn, oăt
Bài 121: uân, uât
Tập viết (sau bài 120,121)
Bài 122: Kể chuyện: Hoa tặng bà
Bài 123: Ôn tập
Bài 124: oen, oet
Bài 125: uyên, uyêt
Tập viết (Sau bài 124, 125)
Bài 126: uyn, uyt
Bài 127: oang, oac
Tập viết (sau bài 126, 127)
Bài 128: Kể chuyện: Cá đuôi cờ
Bài 129: Ôn tập
Bài 130: oăng, oăc
Bài 131: oanh, oach
Tập viết (Sau bài 130,131)
Bài 132: uênh, uêch
Bài 133: uynh, uych
Tập viết (Sau bài 132,133)
Bài 134: Kể chuyện: Chim họa mi
Bài 135: Ôn tập
Bài 136: oai, oay, uây
Bài 137: Vần ít gặp
Tập viết (sau bài 136, 137)
Ôn tập giữa học kì 2
Đánh giá: Đọc hiểu, viết (Bài luyện tập)
Tập đọc: Chuột con đáng yêu
Tập đọc: Món quà quý nhất
Chính tả: Con mèo mà trèo cây cau
Tập viết: Tô chữ hoa A, Ă, Â
Tập đọc: Nắng
Góc sáng tạp: Bưu thiếp “lời yêu thương”
Kể chuyện: Cô bé quàng khăn đỏ
Tập viết: Tô chữ hoa B
Tự đọc sách báo: Làm quen với việc đọc sách báo
Tập đọc: Thầy giáo
Chính tả: Nghe viết “Cô giáo với mùa thu”, chữ g, gh, vần ai/ay
Tập đọc: Kiến em đi học
Tập viết: Tô chữ hoa C
Tập đọc: Đi học
Góc sáng tạo: Trưng bày bưu thiếp “Gửi lời yêu thương”
Kể chuyện: Ba món quà
Tập viết: Tô chữ hoa D, Đ
Tự đọc sách báo
Tập đọc: Sơn ca, nai và ếch
Chính tả: Tập chép : Chim sâu. Chữ c,k. Vần uyt, uych
Tập đọc: Chuyện trong vườn
Tập viết: Tô chữ hoa e, ê
Tập đọc: Kể cho bé nghe
Góc sáng tạo: Em yêu thiên nhiên
Kể chuyện: Chuyện của hoa hồng
Tập viết: Tô chữ hoa G, H
Tự đọc sách báo
Tập đọc: Ông giẳng ông giăng
Chính tả: (Nghe – viết) Ông giẳng, ông giăng. Điền vào chỗ trống: r/d/gi
Tập đọc: Sẻ anh, sẻ em
Tập viết: Tô chữ hoa I, K
Tập đọc: Ngoan
Góc sáng tạo: Trưng bày tranh ảnh “em yêu thiên nhiên”
Kể chuyện: Ba cô con gái
Tập viết: Tô chữ hoa L
Tự đọc sách báo
Tập đọc: Cái kẹo và con cánh cam
Chính tả: Tập chép: Cô và mẹ. Viết tiếng bắt đầu bằng c, k
Tập đọc: Giờ học vẽ
Tập viết: Tô chữ hoa M, N
Tập đọc: Quyển vở của em
Góc sáng tạo: Quà tặng ý nghĩa
Kể chuyện: Đi tìm vần “êm”
Tập viết: Tô chữ hoa O, Ô, Ơ
Tự đọc sách báo
Tập đọc: Cuộc thi không thành
Chính tả (nghe - viết): Rùa con đi chợ
Tập đọc: Anh hùng biển cả
Tập viết: Tô chữ hoa P, Q
Tập đọc: Hoa kết trái
Góc sáng tạo: Trưng bày “quà tặng ý nghĩa”
Kể chuyện: Cuộc phưu lưu của giọt nước tí hon
Tập viết: Tô chữ hoa R, S
Tự đọc sách báo
Tập đọc: Ngôi nhà ấm áp
Chính tả: Nghe – viết: Cả nhà thương nhau
Tập viết: uê, uơ, uy, uya
Tập đọc: Em nhà mình là nhất
Tập viết: Tô chữ hoa T
Tập đọc: Làm anh
Góc sáng tạo “ em là cây nến hồng ”
Kể chuyện: Hai tiếng kì lạ
Tập viết: Tô chữ hoa: U, Ư
Tự đọc sách báo
Tập đọc: Ve con đi học
Chính tả : Dàn đồng ca mùa hạ
Tập đọc: Sử dụng đồ dùng học tập an toàn
Tập viết: Tô chữ hoa V, X
Tập đọc: Chuyện ở lớp
Góc sáng tạo: Trưng bày tranh ảnh: “em là cây nến hồng”
Kể chuyện: Chuyện của thước kẻ
Tập viết: Tô chữ hoa: Y
Tự đọc sách báo
Luyện tập
Đánh giá: Đọc thành tiếng
Bài tập liên quan
▸
Giáo án Tiếng Việt lớp 1 Tập 1
▸
Bài mở đầu: Em là học sinh
▸
Bài 1: a, c
▸
Bài 2: cà, cá
▸
Bài 3: Kể chuyện: Hai con dê
▸
Bài 4: o - ô
▸
Bài 5: cỏ - cọ
▸
Bài 6: ơ - d
▸
Bài 7: đ - e
▸
Bài 8: Kể chuyện: Chồn con đi học
▸
Bài 9: Ôn tập
▸
Bài 10: ê, l
▸
Bài 11: b, bễ
▸
Bài 12: g, h
▸
Bài 13: i, ia
▸
Bài 14: Kể chuyện: Hai chú gà con
▸
Bài 15: Ôn tập
▸
Bài 16: gh
▸
Bài 17: gi - k
▸
Bài 18: kh - m
▸
Bài 19: n - nh
▸
Bài 20: Kể chuyện đôi bạn
▸
Bài 21: Ôn tập
▸
Bài 22: ng, ngh
▸
Bài 23: p, ph
▸
Bài 24: qu ,r
▸
Bài 25: s, x
▸
Bài 26: Kể chuyện: Kiến và bồ câu
▸
Bài 27: Ôn tập
▸
Bài 28: t, th
▸
Bài 29: Tr, ch
▸
Bài 30: u, ư
▸
Bài 31: ua, ưa
▸
Bài 32: Dê con nghe lời mẹ
▸
Bài 33: Ôn tập
▸
Bài 34: v, y
▸
Bài 35: Chữ hoa
▸
Bài 36: am ap
▸
Bài 37: ăm ăp
▸
Bài 38: Kể chuyện: Chú thỏ thông minh
▸
Bài 39: Ôn tập
▸
Bài 40: âm, âp
▸
Bài 41: em, ep
▸
Bài 42: êm, êp
▸
Bài 43: im, ip
▸
Bài 44: Kể chuyện: Ba chú lợn con
▸
Bài 45: Ôn tập
▸
Bài 46: iêm - yêm - iêp
▸
Bài 47: om – op
▸
Bài 48: ôm – ôp
▸
Bài 49: ơm – ơp
▸
Bài 50: Kể chuyện: Vịt và sơn ca
▸
Bài 51: Ôn tập
▸
Ôn tập giữa học kì 1
▸
Ôn tập giữa học kì 1: Thực hiện đánh giá đọc thành tiếng
▸
Kiểm tra: Đọc hiểu, viết
▸
Tập viết: Ôn tập giữa học kì 1
▸
Bài 52: um, up
▸
Bài 53: uôm
▸
Bài 54: ươm, ươp
▸
Bài 55: an, at
▸
Bài 56: Kể chuyện: Sói và sóc
▸
Bài 57: Ôn tập
▸
Bài 58: ăn, ăt
▸
Bài 59: ân, ât
▸
Bài 60: en, et
▸
Bài 61: ên, êt
▸
Bài 62: Kể chuyện: Sư tử và chuột nhắt
▸
Bài 63: Ôn tập
▸
Bài 64: in, it
▸
Bài 65: iên, iêt
▸
Tập viết (sau bài 64, 65)
▸
Bài 66: yên, yêt
▸
Bài 67: on, ot
▸
Tập viết (sau bài 66, 67)
▸
Bài 68: Kể chuyện: Mây đen và mây trắng
▸
Bài 69: Ôn tập
▸
Bài 70: ôn, ôt
▸
Bài 71: ơn, ơt
▸
Tập viết (sau bài 70, 71)
▸
Bài 72: un, ut, ưt
▸
Bài 73: uôn, uôt
▸
Tập viết (sau bài 72, 73)
▸
Bài 74: Kể chuyện: Thần gió và mặt trời
▸
Bài 75: Ôn tập
▸
Bài 76: ươn, ươt
▸
Bài 77: ang, ac
▸
Tập viết (sau bài 76, 77)
▸
Bài 78: ăng, ăc
▸
Bài 79: âng, âc
▸
Tập viết (sau bài 78, 79)
▸
Bài 80: Kể chuyện: Hàng xóm
▸
Bài 81: Ôn tập
▸
Bài 82: eng - ec
▸
Bài 83: iêng, yêng, iêc
▸
Bài 84: ong , oc
▸
Bài 85: ông , ôc
▸
Tập viết (sau bài 84, 85)
▸
Bài 86: Kể chuyện: Cô bé và con gấu
▸
Bài 87: Ôn tập
▸
Bài 88: ung, uc
▸
Bài 89: ưng, ưc
▸
Tập viết (sau bài 88, 89)
▸
Bài 90: uông, uôc
▸
Bài 91: ương, ươc
▸
Tập viết (sau bài 90, 91)
▸
Bài 92: Kể chuyện: Ông lão và sếu nhỏ
▸
Bài 93: Ôn tập
▸
Ôn tập cuối kì 1 (Tiết 1-2)
▸
Ôn tập cuối kì 1 (Tiết 3-4)
▸
Ôn tập cuối kì 1 (Tiết 5-6)
▸
Giáo án Tiếng Việt lớp 1 Tập 2
▸
Bài 94: anh, ach
▸
Bài 95: ênh, êch
▸
Bài 96: inh, ich
▸
Bài 97: ai, ay
▸
Tập viết (sau bài 96, 97)
▸
Bài 98: Kể chuyện: Ong mật và ong bầu
▸
Bài 99: Ôn tập
▸
Bài 100: oi - ây
▸
Bài 101: ôi - ơi
▸
Tập viết (sau bài 100, 101)
▸
Bài 102: ui - ưi
▸
Bài 103: uôi - ươi
▸
Tập viết (sau bài 102,103)
▸
Bài 104: Kể chuyện: Thổi bóng
▸
Bài 105: Ôn tập
▸
Bài 106: ao, eo
▸
Bài 107: au, âu
▸
Tập viết: ao, eo, au, âu
▸
Bài 108: êu, iu
▸
Bài 109: iêu, yêu
▸
Tập viết: êu, iu, iêu, yêu
▸
Bài 110: Kể chuyện: Mèo con bị lạc
▸
Bài 111: Ôn tập
▸
Bài 112: ưu, ươu
▸
Bài 113: oa, oe
▸
Tập viết: ưu, ươu, oa, oe
▸
Bài 114: uê, uơ
▸
Bài 115: uy, uya
▸
Tập viết: uê, uơ, uy, uya
▸
Bài 116: Kể chuyện: Cây khế
▸
Bài 117: Ôn tập
▸
Bài 118: oam, oăm
▸
Bài 119: oan, oat
▸
Tập viết (sau bài 118,119)
▸
Bài 120: oăn, oăt
▸
Bài 121: uân, uât
▸
Tập viết (sau bài 120,121)
▸
Bài 122: Kể chuyện: Hoa tặng bà
▸
Bài 123: Ôn tập
▸
Bài 124: oen, oet
▸
Bài 125: uyên, uyêt
▸
Tập viết (Sau bài 124, 125)
▸
Bài 126: uyn, uyt
▸
Bài 127: oang, oac
▸
Tập viết (sau bài 126, 127)
▸
Bài 128: Kể chuyện: Cá đuôi cờ
▸
Bài 129: Ôn tập
▸
Bài 130: oăng, oăc
▸
Bài 131: oanh, oach
▸
Tập viết (Sau bài 130,131)
▸
Bài 132: uênh, uêch
▸
Bài 133: uynh, uych
▸
Tập viết (Sau bài 132,133)
▸
Bài 134: Kể chuyện: Chim họa mi
▸
Bài 135: Ôn tập
▸
Bài 136: oai, oay, uây
▸
Bài 137: Vần ít gặp
▸
Tập viết (sau bài 136, 137)
▸
Ôn tập giữa học kì 2
▸
Đánh giá: Đọc hiểu, viết (Bài luyện tập)
▸
Tập đọc: Chuột con đáng yêu
▸
Tập đọc: Món quà quý nhất
▸
Chính tả: Con mèo mà trèo cây cau
▸
Tập viết: Tô chữ hoa A, Ă, Â
▸
Tập đọc: Nắng
▸
Góc sáng tạp: Bưu thiếp “lời yêu thương”
▸
Kể chuyện: Cô bé quàng khăn đỏ
▸
Tập viết: Tô chữ hoa B
▸
Tự đọc sách báo: Làm quen với việc đọc sách báo
▸
Tập đọc: Thầy giáo
▸
Chính tả: Nghe viết “Cô giáo với mùa thu”, chữ g, gh, vần ai/ay
▸
Tập đọc: Kiến em đi học
▸
Tập viết: Tô chữ hoa C
▸
Tập đọc: Đi học
▸
Góc sáng tạo: Trưng bày bưu thiếp “Gửi lời yêu thương”
▸
Kể chuyện: Ba món quà
▸
Tập viết: Tô chữ hoa D, Đ
▸
Tự đọc sách báo
▸
Tập đọc: Sơn ca, nai và ếch
▸
Chính tả: Tập chép : Chim sâu. Chữ c,k. Vần uyt, uych
▸
Tập đọc: Chuyện trong vườn
▸
Tập viết: Tô chữ hoa e, ê
▸
Tập đọc: Kể cho bé nghe
▸
Góc sáng tạo: Em yêu thiên nhiên
▸
Kể chuyện: Chuyện của hoa hồng
▸
Tập viết: Tô chữ hoa G, H
▸
Tự đọc sách báo
▸
Tập đọc: Ông giẳng ông giăng
▸
Chính tả: (Nghe – viết) Ông giẳng, ông giăng. Điền vào chỗ trống: r/d/gi
▸
Tập đọc: Sẻ anh, sẻ em
▸
Tập viết: Tô chữ hoa I, K
▸
Tập đọc: Ngoan
▸
Góc sáng tạo: Trưng bày tranh ảnh “em yêu thiên nhiên”
▸
Kể chuyện: Ba cô con gái
▸
Tập viết: Tô chữ hoa L
▸
Tự đọc sách báo
▸
Tập đọc: Cái kẹo và con cánh cam
▸
Chính tả: Tập chép: Cô và mẹ. Viết tiếng bắt đầu bằng c, k
▸
Tập đọc: Giờ học vẽ
▸
Tập viết: Tô chữ hoa M, N
▸
Tập đọc: Quyển vở của em
▸
Góc sáng tạo: Quà tặng ý nghĩa
▸
Kể chuyện: Đi tìm vần “êm”
▸
Tập viết: Tô chữ hoa O, Ô, Ơ
▸
Tự đọc sách báo
▸
Tập đọc: Cuộc thi không thành
▸
Chính tả (nghe - viết): Rùa con đi chợ
▸
Tập đọc: Anh hùng biển cả
▸
Tập viết: Tô chữ hoa P, Q
▸
Tập đọc: Hoa kết trái
▸
Góc sáng tạo: Trưng bày “quà tặng ý nghĩa”
▸
Kể chuyện: Cuộc phưu lưu của giọt nước tí hon
▸
Tập viết: Tô chữ hoa R, S
▸
Tự đọc sách báo
▸
Tập đọc: Ngôi nhà ấm áp
▸
Chính tả: Nghe – viết: Cả nhà thương nhau
▸
Tập viết: uê, uơ, uy, uya
▸
Tập đọc: Em nhà mình là nhất
▸
Tập viết: Tô chữ hoa T
▸
Tập đọc: Làm anh
▸
Góc sáng tạo “ em là cây nến hồng ”
▸
Kể chuyện: Hai tiếng kì lạ
▸
Tập viết: Tô chữ hoa: U, Ư
▸
Tự đọc sách báo
▸
Tập đọc: Ve con đi học
▸
Chính tả : Dàn đồng ca mùa hạ
▸
Tập đọc: Sử dụng đồ dùng học tập an toàn
▸
Tập viết: Tô chữ hoa V, X
▸
Tập đọc: Chuyện ở lớp
▸
Góc sáng tạo: Trưng bày tranh ảnh: “em là cây nến hồng”
▸
Kể chuyện: Chuyện của thước kẻ
▸
Tập viết: Tô chữ hoa: Y
▸
Tự đọc sách báo
▸
Luyện tập
▸
Đánh giá: Đọc thành tiếng
Write your answer here
Generate AI answer
Submit
Top Questions
▸
Tìm GTNN của biểu thức:M = 5x2 + y2 + 2x(y - 2) + 8
▸
I am sick of being too sacred to say what I think, or to tell people when they are out of line.
▸
Một người thợ làm từ 7giờ 30phút dến 12giờ dk 3 sản phẩm. Hỏi với múc đó, người thợ đó làm xong 16 sản phẩm trong mấy ngày nếu mỗi ngày làm việc 8 giờ?
▸
Cùng là từ mặt trời trong ngôn ngữ chung, nhưng mỗi tác giả trong những câu thơ sau đã có sáng tạo như thế nào khi sử dụng. a) Mặt trời xuống biền như hòn lửa. (Huy Cận, Đoàn thuyền đánh cá) b) Từ ấy trong tôi bừng nắng hạ, (Tố Hữu, Từ ấy) c) Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi (Nguyễn Khoa Điềm, Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ)
▸
b2: tìm giá trị nhỏ nhấta)|x+10|+2016b)|x-1|+|x+3|-7
Popular Tags
Toán lớp 8
(6454)
Toán lớp 11
(5443)
Toán lớp 4
(5319)
Toán lớp 5
(4218)
Toán lớp 3
(4032)
Toán lớp 6
(3958)
Ngữ văn lớp 11
(3841)
Ngữ văn lớp 8
(3573)
Hóa học lớp 11
(3020)
Toán lớp 10
(3006)