
Anonymous
0
0
Giáo án Bài 108: êu, iu (Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều)
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giáo án Tiếng Việt lớp 1 Bài 108 (Cánh diều): êu, iu
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
* Phát triển năng lực ngôn ngữ
- Nhậnbiết các vần êu, iu; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vầnêu, iu
- Nhìn chữ, tìm phát hiện và đọc đúng tiếng có vần êu, iu.
- Đọc đúng và hiểu bài “Ba lưỡi rìu” Nói về anh chàng đốn củi và lưỡi rìu bị văng xuống nước.
- Biết viết trên bảng con vầnêu, iu, các tiếng “con sếu, cái rìu” cỡ nhỡ.
* Phát triển các năng lực chung và phẩm chất
- Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi
- Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ, trình bày đẹp bài tậpviết.
* Năng lực đặc thù
+ Đọc:
-Nhận biết vần êu, iu; đánh vần, đọc đúng tiếng có vầnêu, iu.
-Nhìn chữ, tìm đúng các tiếng có vần êu, iu.
-Đọc đúng vần êu, iu, tiếng từ có vần au, âu. Đọc đúng và rõ ràng bài Tập đọc “Ba lưỡi rìu”. Tốc độ đọc tốc độ vừa phải: 40 tiếng/ 1 phút. Biết ngắt hơi ở chỗ có dấu phẩy, dấu kết thúc câu. Đọc được các tiếng khó (đốn củi, nghèo, rìu sắt, lưỡi rìu, văng, khóc, ông lão, mếu máo, lặn xuống).
+ Viết đúng chữ viết thường: êu, iu, con sếu, cái rìu. Biết ngồi viết đúng tư thế.
+ Nói: Nói rõ ràng các ý tưởng, ý kiến thảo luận các câu hỏi trong nội dung bài học.
II. ĐỒ DÙNG DẠYHỌC
-Máy tính, máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình.
-Tranh, ảnh, mẫuvật.
-VBT Tiếng Việt 1, tập hai.
-Bảng cài
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TIẾT 1
Hoạt động dạy |
Hoạt động học | ||||
HĐ 1: Khởi động- Hôm nay, các em sẽ học 2 vần mới: vần êu và iu- GV chỉ vần êu trên bảng lớp, nói: êu- GV chỉ vần iu trên bảng lớp, nói: iuHĐ 2. Chia sẻ và khám phá1. Vần êu-GV chỉ từng chữ êvà u-Ai phân tích, đánh vần được 2 vần mới này? -GV chỉ mô hình vần, HS (cá nhân, tổ, lớp) đánh vần và đọc trơn:
-GV chỉ hình cây cau trên màn hình/ bảng lớp, hỏi: Tranh vẽ gì? -GV viết bảng: sếu.GV: Trong tiếng sếu, có vần nào các em vừa học? |
-HS nhắc lại -1 HS đọc: ê - u – êu (Sử dụng đồ dùng dạy học tách ê ra xa u, rồi nhập lại = au).-Vần êu có âm ê đứng trước, âm u đứng sau. ê - u - êu.-ê - u - êu/ êu |