
Anonymous
0
0
Giáo án Bài 107: au, âu (Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều)
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giáo án Tiếng Việt lớp 1 Bài 107 (Cánh diều): au, âu
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
* Phát triển năng lực ngônngữ
- Nhận biết các vần au, âu; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần au, âu
- Nhìn chữ, tìm phát hiện và đọc đúng tiếng có vần au, âu
- Đọc đúng và hiểu bài “Sáu củ cà rốt” Nói về chú thỏ nâu chưa biết đếm.
- Biết viết trên bảng con vần au, âu, các tiếng “cây cau, chim sâu” cỡ nhỡ.
* Phát triển các năng lực chung và phẩmchất
- Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi
- Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ, trình bày đẹp bài tậpviết.
* Năng lực đặc thù
+ Đọc:
-Nhận biết vần au, âu; đánh vần, đọc đúng tiếng có vầnau, âu
-Nhìn chữ, tìm đúng các tiếng có vần au, âu
-Đọc đúng vần au, âu, tiếng từ có vần au, âu. Đọc đúng và rõ ràng bài Tập đọc “Sáu củ cà rốt”. Tốc độ đọc tốc độ vừa phải: 40 tiếng/ 1 phút. Biết ngắt hơi ở chỗ có dấu phẩy, dấu kết thúc câu. Đọc được các tiếng khó (sáu củ, nằm sâu, hấp, một lát sau).
+ Viết đúng chữ viết thường:au, âu, cây cau, chim sâu. Biết ngồi viết đúng tư thế.
+ Nói: Nói rõ ràng các ý tưởng, ý kiến thảo luận các câu hỏi trong nội dung bài học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Máy tính, máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình.
- Tranh, ảnh, mẫu vật.
- VBT Tiếng Việt 1, tập hai.
- Bảng cài
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TIẾT 1
TG |
Hoạt động dạy |
Hoạt động học | ||||
3' |
HĐ 1: Khởi động- Hôm nay, các em sẽ học 2 vần mới: vầnauvà âu-GV chỉ vần autrên bảng lớp, nói: au- GV chỉ vần âutrên bảng lớp, nói: âuHĐ 2. Chia sẻ và khám phá1. Vần au-GV chỉ từng chữ a và u-Ai phân tích, đánh vần được 2 vần mới này? -GV chỉ mô hình vần, HS (cá nhân, tổ, lớp) đánh vần và đọctrơn:
-GV chỉ hình cây cau trên màn hình / bảng lớp, hỏi: Tranh vẽ gì? -GV viết bảng: cau.-GV: Trong tiếng cau, có vần nào các em vừa học?GV: Ai có thể phân tích tiếng cau? |
-HS nhắc lại -1 HS đọc: a - u – au (Sử dụng đồ dùng dạy học tách a ra xa u, rồi nhập lại = au).-Vần au có âm a đứng trước, âm u đứng sau. a - u - au.-a - u - au/ au-cây cau Vần au |