profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Giải Toán 10 trang 61 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán lớp 10

clock icon

- asked 2 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Giải Toán 10 trang 61 Tập 1

HĐ 2 trang 61 Toán 10 Tập 1: Trong Hình 4.33:

a) Hãy biểu thị mỗi vectơ OM,ONtheo các vectơ i,j.

b) Hãy biểu thị vectơ MNtheo các vectơ OM,ONtừ đó biểu thị vectơ MNtheo các vectơ i,j.

Trong Hình 4.33: Hãy biểu thị mỗi vectơ OM,ON theo các vecto i, j (ảnh 1)

Lời giải

Trong Hình 4.33: Hãy biểu thị mỗi vectơ OM,ON theo các vecto i, j (ảnh 1)

Giả sử các điểm A, B, C, D được biểu diễn như hình vẽ trên.

Khi đó OA=3i;OB=5j;OC=2i;OD=52j.

a) OAMB là hình bình hành suy ra OM=OA+OB(quy tắc hình bình hành)

Do đó OM=3i+5j

OCND là hình bình hành suy ra ON=OC+OD(quy tắc hình bình hành)

Do đó ON=2i+52j

b) Ta có: MN=ONOM(quy tắc ba điểm)

MN=2i+52j3i+5j=2i+52j3i5j=2i3i+52j5j=5i52j.

Vậy MN=ONOM=5i52j.

Luyện tập 1 trang 61 Toán 10 Tập 1: Tìm tọa độ của 0.

Lời giải

Ta có: 0=0.i+0.j0=0;0.

Vậy vectơ 0có toạ độ là (0; 0).

2. Biểu thức tọa độ của các phép toán vecto

HĐ 3 trang 61 Toán 10 Tập 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u=2;3,v=4;1,a=8;12.

a) Hãy biểu thị mỗi vectơ u,v,atheo các vectơ i,j.

b) Tìm tọa độ của các vectơ u+v,4u.

c) Tìm mối liên hệ giữa hai vectơ u,a.

Lời giải

a) Ta có:

u=2;3u=2i3j;

v=4;1v=4i+j;

a=8;12a=8i12j.

b) Ta có:

u+v=2i3j+4i+j=2i3j+4i+j=6i2ju+v=6;2

4u=42i3j=8i12j4u=8;12.

Vậy toạ độ của vectơ u+vlà (6; ‒2) và toạ độ của vectơ 4ulà (8; ‒12).

c) Ta có a=8;12và 4u=8;12.

Suy ra a=4u.

Vậy a=4u.

Bài tập liên quan

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.