profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Bài 3.16 trang 44 Toán 10 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán lớp 10

clock icon

- asked 2 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Giải Toán lớp 10 Bài tập cuối chương 3

Bài 3.16 trang 44 Toán 10 tập 1: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Chứng minh rằng:

a) cosAMB^+cosAMC^=0;

b) MA2 + MB2 – AB2 = 2MA.MB.cosAMB^và MA2 + MC2 – AC2 = 2MA.MC.cosAMC^;

c) MA2=2AB2+AC2BC24(công thức đường trung tuyến).

Lời giải:

Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Chứng minh rằng (ảnh 1)

a) Ta có: AMB^+AMC^=180o

AMC^=180oAMB^

cosAMB^=cos180oAMB^=cosAMC^

cosAMB^+cosAMC^=cosAMC^+cosAMC^=0

Vậy cosAMB^+cosAMC^=0(đpcm)

b) Áp dụng định lí côsin trong ΔAMB, ta có:

AB2 = MA2 + MB2 – 2MA.MB.cosAMB^

MA2 + MB2 – AB2 = 2MA.MB.cosAMB^(1)

Áp dụng định lí côsin trong ΔAMC, ta có:

AC2 = MA2 + MC2 – 2MA.MC.cosAMC^

MA2 + MC2 – AC2 = 2MA.MC.cosAMC^(2)

Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh.

c) Từ (1) suy ra: MA2 = AB2 – MB2 + 2MA.MB.cosAMB^

Từ (2) suy ra: MA2 = AC2 – MC2+ 2MA.MC.cosAMC^

Cộng vế với vế, ta được:

2MA2 =(AB2 – MB2 + 2MA.MB.cosAMB^) + (AC2 – MC2+ 2MA.MC.cosAMC^)

2MA2 = AB2+ AC2– MB2– MC2+ 2MA.MB.cosAMB^+ 2MA.MC.cosAMC^

MB=MC=BC2(do AM là trung tuyến) nên:

2MA2 = AB2+ AC2BC22BC22+ 2MA.MB.cosAMB^+ 2MA.MB.cosAMC^

2MA2 = AB2+ AC22.BC22+ 2MA.MB.(cosAMB^+ cosAMC^)

2MA2 = AB2+ AC2– BC22

 MA2=AB2+AC2BC222

MA2=2AB2+AC2BC24(công thức đường trung tuyến).

Bài tập liên quan

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.