
Anonymous
0
0
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 31, 32 Bài 111: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 31, 32 Bài 111: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
Video giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 31, 32 Bài 111: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 31 Bài 1: a) Viết cách đọc các số đo sau (theo mẫu):
82cm3 ; 508dm3 ; 17,02dm3;
Mẫu: 82cm3: tám mươi hai xăng-ti-mét khối.
b) Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm:
Lời giải
a) Viết cách đọc các số đo sau (theo mẫu) :
508dm3: đọc là năm trăm linh tám đề-xi-mét khối.
17,02dm3: đọc là mười bảy phẩy không hai đề-xi-mét khối.
: đọc là ba phần tám xăng-ti-mét khối
b) Viết:
Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối: 252cm3
Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối: 5008dm3
Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối: 8,320dm3
Ba phần năm xăng-ti-mét khối:
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 32 Bài 2: Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:
Lời giải
a) 1dm3 = 1000cm3
4,5dm3 = 4500cm3
215dm3 = 215000cm3
400 cm3
b) 5000cm3 = 5dm3
940000cm3 = 940dm3
2100cm3 = 2dm3100cm3
372000cm3 = 372dm3
606dm3 = 606000cm3
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 32 Bài 3: Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm:
Lời giải
2020cm3 = 2,02dm3
2020cm3 < 2,2dm3
2020cm3 > 0,202dm3
2020cm3 < 20,2dm3