
Anonymous
0
0
Vở bài tập Toán 7 Bài 3 (Cánh diều): Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải VBT Toán 7 Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Lời giải
Với n là một số tự nhiên lớn hơn 1, lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x.
Số x được gọi là cơ số, n được gọi là số mũ.
Quy ước: x1 = x;
x0 = 1.
Lời giải
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ:
xm . xn = xm + n.
Câu 3 trang 14 VBT Toán lớp 7 Tập 1
Lời giải
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia.
xm : xn = xm − n(x ≠ 0; m ≥ n).
Lời giải
Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
(xm)n = xm.n.
II. LUYỆN TẬP
Câu 1 trang 15 VBT Toán lớp 7 Tập 1
Lời giải
Thể tích bể nước đó là: 1,8 . 1,8 . 1,8 = 1,83 = 5,832 (m3).
Câu 2 trang 15 VBT Toán lớp 7 Tập 1
Lời giải
.
.
Câu 3 trang 15 VBT Toán lớp 7 Tập 1
Lời giải
a) ;
b) .
Câu 4 trang 15 VBT Toán lớp 7 Tập 1
a) với ;
b) với a = − 0,2.
Lời giải
a) .
b) .
III. BÀI TẬP
Câu 1 trang 16 VBT Toán lớp 7 Tập 1
Lũy thừa |
|
(0,1)3 |
….. |
….. |
….. |
Cơ số |
….. |
1,5 |
|
2 | |
Số mũ |
….. |
….. |
2 |
4 |
….. |
Giá trị của lũy thừa |
….. |
….. |
….. |
….. |
1 |
Lời giải
Lũy thừa |
|
(0,1)3 |
1,52 |
|
20 |
Cơ số |
|
0,1 |
1,5 |
|
2 |
Số mũ |
4 |
3 |
2 |
4 |
0 |
Giá trị của lũy thừa |
|
0,001 |
2,25 |
|
1 |
Câu 2 trang 16 VBT Toán lớp 7 Tập 1
a) (− 2)4 . (− 2)5 ….. (− 2)12 : (− 2)3;
b) ….. ;
d) ….. .
Lời giải
a) (− 2)4 . (− 2)5 = (− 2)12 : (− 2)3
Giải thích: (− 2)4 . (− 2)5 = (− 2)4 + 5 = (− 2)9 và (− 2)12 : (− 2)3 = (− 2)12 – 3 = (− 2)9.
b)
Giải thích: và .
c) (0,3)8 : (0,3)2 =
Giải thích: (0,3)8 : (0,3)2 = (0,3)8 – 2 = (0,3)6 và .
d)
Giải thích: .
Câu 3 trang 16 VBT Toán lớp 7 Tập 1
a) (1,2)3 . x = (1,2)5
b)
Lời giải
a) (1,2)3 . x = (1,2)5;
x = (1,2)5 : (1,2)3
x = (1,2)5 – 3
x = (1,2)2
x = 1,44.
Vậy x = 1,44.
b)
.
Vậy .
Câu 4 trang 16 VBT Toán lớp 7 Tập 1
a) với ;
b) và a = 0,25;
c) với ;
d) với .
Lời giải
a) .
b)
c) .
d) .
Câu 5 trang 17 VBT Toán lớp 7 Tập 1
a) Lũy thừa của x2;
b) Lũy thừa của x3.
Lời giải
a) x12 = (x2)6
Giải thích: Vì (x2)6 = x2.6 = x12.
b) x12 = (x3)4
Giải thích: Vì (x3)4 = x3.4 = x12.
Câu 6 trang 17 VBT Toán lớp 7 Tập 1
Lời giải
Độ dài cạnh của cánh đồng lúa đó trên thực tế là:
0,7 . 100 000 = 70 000 (cm) = 700 (m).
Diện tích thực tế của cánh đồng lúa đó là:
7002 = 490 000 = 4,9 . 100 000 = 4,9 . 105 (m2).
Câu 7 trang 17 VBT Toán lớp 7 Tập 1
(Nguồn: https://vi.wikipedia.org).
Khoảng cách giữa Mặt Trời và Trái Đất xấp xỉ bằng bao nhiêu ki−lô−mét?
Lời giải
Ta có: 8 phút 19 giây = 499 giây
Khoảng cách giữa Mặt Trời và Trái Đất là:
299 792 458 . 499 ≈ 1,495 964 365 . 1011 ≈ 149 596 436,5 . 103 (m)
Đổi 149 596 436,5 . 103 (m) = 149 596 436,5(km) ≈ 149,6 triệu km.
Câu 8 trang 18 VBT Toán lớp 7 Tập 1
Lời giải
Diện tích của mảnh vườn thứ nhất là:
19,52 = 380,25 (m2)
Diện tích của mảnh vườn thứ hai là:
6,52 = 42,25 (m2)
Diện tích của mảnh vườn thứ nhất gấp diện tích mảnh vườn thứ hai số lần là:
380,25 : 42,25 = 9 (lần).
Câu 9 trang 18 VBT Toán lớp 7 Tập 1
(Nguồn: https://vi.wikipedia.org)
a) Ba chu kì bán rã của nguyên tố phóng xạ đó là bao nhiêu năm?
b) Sau ba chu kì bán rã, khối lượng của nguyên tố phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần khối lượng ban đầu?
Lời giải
a) Ba chu kì bán rã của nguyên tố phóng xạ đó ứng với số năm là:
3 . 4,468 . 109 = 13,404 . 109 (năm)
b) Sau ba chu kì bán rã, khối lượng của nguyên tố phóng xạ đó còn lại bằng số phần khối lượng ban đầu là:
khối lượng ban đầu.
Câu 10 trang 18 VBT Toán lớp 7 Tập 1
Lời giải
a) Khoảng cách giữa Mặt Trăng và Trái Đất khoảng 384 400 km, viết theo kí hiệu khoa học là: 3,844. 105 km.
b) Khối lượng của Mặt Trời khoảng 1 989 . 1027 kg, viết theo kí hiệu khoa học là: 1,989 . 1030 kg.
c) Khối lượng của Sao Mộc khoảng 1 898 . 1024 kg, viết theo kí hiệu khoa học là: 1,898 . 1027 kg.
Câu 11 trang 19 VBT Toán lớp 7 Tập 1
Lời giải
a) (3,147)3 = 31,166657523
b) (−23,457)5= − 7 101 700,278
c) = 0,4096
d) (0,12)2. = −0,000310662689
Câu 12 trang 19 VBT Toán lớp 7 Tập 1
a) Các số viết theo thứ tự tăng dần là:
b) Các số (0,5)3; (0,5)2; 0,5; (0,5)4 viết theo thứ tự giảm dần là:
Lời giải
a) Các viết theo thứ tự tăng dần là:
b) Các số (0,5)3; (0,5)2; 0,5; (0,5)4 viết theo thứ tự giảm dần là:
0,5; (0,5)2; (0,5)3; (0,5)4.
Câu 13 trang 19 VBT Toán lớp 7 Tập 1
Tính số lít oxygen tinh khiết mà tất cả mọi người trên thế giời cần trong một ngày để hít thở. Viết kết quả theo kí hiệu khoa học.
Lời giải
Số lít oxygen tinh khiết mà tất cả mọi người trên thế giới cần trong một ngày để hít thở là:
7 914 025 629 . 378 ≈ 2,99150169 . 1012 (lít oxygen).